Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 tỉnh Thái Nguyên năm học 2023 – 2024 được cập nhật nhanh và chính xác nhất từ công bố chính thức của Sở GD&ĐT Thái Nguyên.
Điểm chuẩn kỳ thi vào lớp 10 tỉnh Thái Nguyên năm học 2023 – 2024 được chúng tôi chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh dễ dàng cập nhật điểm chuẩn của các trường THPT trên toàn tỉnh Thái Nguyên.
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Thái Nguyên
mới: Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 Thái Nguyên 2023-2024 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD-ĐT công bố chính thức.
➜ Tra cứu điểm thi vào lớp 10 năm 2023 Thái Nguyên
➜ Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 Thái Nguyên
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Thái Nguyên
Điểm xét tuyển vào lớp 10 THPT công lập Thái Nguyên
Nguồn: Thông tin chính thức từ các trường THPT đăng tải.
TRƯỜNG HỌC | điểm chuẩn |
---|---|
bắc sơn | 17,5 |
Hoà bình | 19,25 |
Chu Văn An | 36,5 |
Dương Tự Minh | 15 |
đại từ | 20,5 |
Đào Duy Từ | 15,25 |
Định Hòa | 17,75 |
Đồng Hỷ | 22,75 |
Sắt và thép | 29,5 |
Hoàng Quốc Việt | 11 giờ 25 |
Khánh Hòa | 18 |
Diễm Thùy | 20,25 |
Lê Hồng Phong | 22,75 |
Lương Ngọc Quyến | 36,25 |
Lương Phú | 20,75 |
Lưu Nhân Chu | 15,75 |
Ngô Quyền | 23,5 |
Nguyễn Huệ |
19,5 19,25 (trung bình 6,25) |
Phổ Yên | 23,0 |
Phú Bình | 22 |
Sông Công | 24,25 |
phú lương | 21,25 |
Trại Cau | 19 |
Trần Phú | 10.25 |
Võ Nhai | 9 |
Yên Ninh | mười |
Trần Quốc Tuấn | 16,5 |
Lý Nam Đế | 15,5 |
Điểm chuẩn vào 10 Chuyên Thái Nguyên 2022
STT | lớp chuyên | điểm trúng tuyển |
---|---|---|
Đầu tiên | chuyên Toán | 50,00 |
2 | Văn học chuyên ngành | 53,75 |
3 | chuyên ngành tiếng anh | 52,60 |
4 | Chuyên vật lý | 49,50 |
5 | chuyên Hóa học | 52,25 |
6 | Chuyên ngành Sinh học | 53,00 |
7 | Chuyên tin học | 44.00 |
số 8 | chuyên ngành tiếng Nga | 50,55 |
9 | chuyên về tiếng pháp | 54,15 |
mười | chuyên tiếng trung | 53,60 |
11 | Chuyên ngành Lịch sử | 45.00 |
thứ mười hai | chuyên Địa lý | 46,25 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Thái Nguyên
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Thái Nguyên Công
TRƯỜNG HỌC | điểm chuẩn |
---|---|
bắc sơn | 16,9 |
Hoà bình | cập nhật |
Chu Văn An | cập nhật |
Dương Tự Minh | cập nhật |
đại từ | 16.2 |
Đào Duy Từ | cập nhật |
Định Hòa | 15,5 |
Đồng Hỷ | 30.3 |
Sắt và thép | 25.4 |
Hoàng Quốc Việt | 8,5 |
Khánh Hòa | 20.8 |
Diễm Thùy | 17,9 |
Lê Hồng Phong | 22,6 |
Lương Ngọc Quyến | 34,8 |
Lương Phú | 17.1 |
Lưu Nhân Chu | cập nhật |
Ngô Quyền | 19.7 |
Nguyễn Huệ | 16,8 |
Phổ Yên | 18.7 |
Phú Bình | 19.1 |
Sông Công | cập nhật |
phú lương | 17,5 |
Trại Cau | cập nhật |
Trần Phú | cập nhật |
Võ Nhai | 8,0 |
Yên Ninh | cập nhật |
Trần Quốc Tuấn | 14,5 |
Lý Nam Đế | 15.6 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 Chuyên Thái Nguyên 2021
STT | CHỦ THỂ | ĐIỂM THÀNH CÔNG |
Đầu tiên | Văn học |
50,95 |
2 | Toán học | 47.10 |
3 | Tiếng Anh | 55,45 |
4 | vật lý | 47,60 |
5 |
Hoá học |
52,55 |
6 | Sinh vật học | 50,40 |
7 | Công nghệ thông tin | 51,65 |
số 8 | Lịch sử | 41.20 |
9 | Địa lý | 44.05 |
mười | tiếng Nga | 53,70 |
11 | người Pháp | 56,90 |
thứ mười hai | người Trung Quốc | 57,20 |
tổng cộng |
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2020 Thái Nguyên
Điểm chuẩn vào lớp 10 Chuyên Thái Nguyên 2020
lớp chuyên | Tiêu chuẩn nhập học |
---|---|
Văn học | 52,90 |
Toán học | 53,90 |
Tiếng Anh | 52,35 |
vật lý | 49,75 |
Hoá học | 53,80 |
Sinh vật học | 53,55 |
Công nghệ thông tin | 48,35 |
Lịch sử | 39.20 |
Địa lý | 46.00 |
tiếng Nga | 42,89 |
người Pháp | 47,59 |
người Trung Quốc | 51,60 |
Chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 các trường THPT trên địa bàn
TRƯỜNG HỌC | điểm chuẩn |
---|---|
bắc sơn | 13,90 |
Hoà bình | 17h30 |
Chu Văn An | 30.00 |
Dương Tự Minh | |
đại từ | 17.20 |
Đào Duy Từ | |
Định Hòa | 15.00 |
Đồng Hỷ | 19.50 |
Sắt và thép | 26,70 |
Hoàng Quốc Việt | |
Khánh Hòa | 12.20 |
Diễm Thùy | 15,70 |
Lê Hồng Phong | 24.20 |
Lương Ngọc Quyến | 32,90 |
Lương Phú | 18.80 |
Lưu Nhân Chu | |
Ngô Quyền | 16,80 |
Nguyễn Huệ | 15.60 |
Phổ Yên | 20,20 |
Phú Bình | 15.00 |
Sông Công | 20,90 |
phú lương | 15.20 |
Trại Cau | 18.00 |
Trần Phú | 6,50 |
Võ Nhai | |
Yên Ninh | |
Trần Quốc Tuấn | 7,90 |
Lý Nam Đế | 10h40 |
➜ Tra cứu điểm thi vào lớp 10 năm 2021 Thái Nguyên
➜ Mục tiêu vào 10 tỉnh Thái Nguyên năm 2021
Điểm chuẩn vào 10 Thái Nguyên 2019
TRƯỜNG HỌC | điểm chuẩn |
---|---|
bắc sơn | 10,90 |
Hoà bình | 12.80 |
Chu Văn An | 24.50 |
Dương Tự Minh | |
đại từ | 5,90 |
Đào Duy Từ | |
Định Hòa | 13.00 |
Đồng Hỷ | 11.80 |
Sắt và thép | 20.50 |
Hoàng Quốc Việt | |
Khánh Hòa | 12.80 |
Diễm Thùy | 12h40 |
Lê Hồng Phong | 13.00 |
Lương Ngọc Quyến | 31.00 |
Lương Phú | 13.60 |
Lưu Nhân Chu | 4,60 |
Ngô Quyền | 10.9 |
Nguyễn Huệ | 10.3 |
Phổ Yên | 16.7 |
Phú Bình | 13,5 |
Sông Công | |
phú lương | 12,5 |
Trại Cau | |
Trần Phú | |
Võ Nhai | |
Yên Ninh | |
thái nguyên | |
Trần Quốc Tuấn | |
Lý Nam Đế | 5,25 |
Điểm chuẩn trường THPT Chuyên Thái Nguyên 2019
lớp chuyên | Tiêu chuẩn nhập học |
---|---|
Văn học | 53,90 |
Toán học | 50,40 |
Tiếng Anh | 50,05 |
vật lý | 51,35 |
Hoá học | 50,05 |
Sinh vật học | 53,15 |
Công nghệ thông tin | 47,65 |
Lịch sử | 43,60 |
Địa lý | 44,45 |
tiếng Nga | 43,90 |
người Pháp | 46,85 |
người Trung Quốc | 46,70 |
Tra cứu điểm chuẩn lớp 10 tỉnh Thái Nguyên 2018
TRƯỜNG HỌC | NV1 |
---|---|
bắc sơn | 25,5 |
Hoà bình | 27,0 |
Chu Văn An | 51,0 |
Dương Tự Minh | 18,0 |
đại từ | 31,0 |
Đào Duy Từ | 24,5 |
Định Hòa | 25,0 |
Đồng Hỷ | 28,0 |
Sắt và thép | 40,5 |
Hoàng Quốc Việt | 18,0 |
Khánh Hòa | 26,0 |
Diễm Thùy | 25,0 |
Lê Hồng Phong | 35,5 |
Lương Ngọc Quyến | 49,5 |
Lương Phú | 28,0 |
Lưu Nhân Chu | 20,0 |
Ngô Quyền | 28,5 |
Nguyễn Huệ | 24,5 |
Phổ Yên | 30,0 |
Phú Bình | 25,0 |
Sông Công | 32,0 |
phú lương | 29,0 |
Trại Cau | 25,0 |
Trần Phú | 16,0 |
Võ Nhai | 16,5 |
Yên Ninh | 14,0 |
thái nguyên | 28,0 |
Trần Quốc Tuấn | 24,0 |
Lý Nam Đế | 20,0 |
Điểm chuẩn trường chuyên Thái Nguyên năm 2018
STT | chuyên ngành | Điểm xét tuyển |
---|---|---|
Đầu tiên | Văn học | 57,80 |
2 | Toán học | 53,55 |
3 | Tiếng Anh | 59,65 |
4 | vật lý | 47,85 |
5 | Hoá học | 51,75 |
6 | Sinh vật học | 56,40 |
7 | Công nghệ thông tin | 50,90 |
số 8 | Lịch sử | 42,85 |
9 | Địa lý | 46,80 |
mười | tiếng Nga | 48,40 |
11 | người Pháp | 56,95 |
thứ mười hai | người Trung Quốc | 57,70 |
Xem điểm chuẩn lớp 10 Thái Nguyên 2017/2018
TRƯỜNG HỌC | NV1 | NV2 | GHI CHÚ |
bắc sơn | 26 | ||
Hoà bình | 20,5 | ||
Chu Văn An | 42,5 | ||
Dương Tự Minh | 15,5 | ||
đại từ | 25 | ||
Đào Duy Từ | 18 | ||
Định Hòa | 22 | ||
Đồng Hỷ | 25 | ||
Sắt và thép | 31 | ||
Hoàng Quốc Việt | 16 | ||
Khánh Hòa | 24,5 | ||
Diễm Thùy | 24,5 | ||
Lê Hồng Phong | 28 | ||
Lương Ngọc Quyến | 43 | ||
Lương Phú | 24,5 | ||
Lưu Nhân Chu | 18 | ||
Ngô Quyền | 27 | ||
Nguyễn Huệ | 20,5 | ||
Phổ Yên | 28 | ||
Phú Bình | 22,5 | ||
Sông Công | 25,5 | ||
Trại Cau | 24,5 | ||
Trần Phú | 14,5 | ||
Võ Nhai | 17 | ||
Yên Ninh | 15 | ||
thái nguyên | 28 | ||
Trần Quốc Tuấn | 20,5 | ||
Lý Nam Đế | 16 |
Trên đây là tổng hợp điểm chuẩn vào lớp 10 Thái Nguyên qua các năm!