Chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 tỉnh Thái Bình 2023/2024 chính thức của các trường THPT công lập, THPT chuyên Thái Bình từ thông báo chính thức của Sở GD&ĐT.
Điểm chuẩn kỳ thi vào lớp 10 tỉnh Thái Bình năm học 2023 – 2024 được chúng tôi chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh dễ dàng cập nhật điểm chuẩn của các trường THPT trên toàn tỉnh Thái Bình.
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Thái Bình
mới: Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 Thái Bình năm 2023-2024 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD-ĐT công bố chính thức.
ĐIỂM TÌM KIẾM:
➜ Tra cứu điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2023 Thái Bình
➜ Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 tại Thái Bình
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Thái Bình
TIÊU CHUẨN CHÍNH THỨC
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2022 Thái Bình Công lập
Điểm chuẩn vòng 2
Điểm chuẩn vòng 1
Chuyên Thái Bình
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Thái Bình
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Thái Bình Công lập
STT | Trung học phổ thông | mục tiêu | tuyển dụng đợt 1 | Chỉ tiêu xét tuyển đợt 2 | |
---|---|---|---|---|---|
điểm trúng tuyển | Số lượng thí sinh trúng tuyển | ||||
Đầu tiên | Hưng Nhân | 585 | 27,8 | 533 | 52 |
2 | Bắc Duyên Hà | 585 | 31,7 | 528 | 57 |
3 | Nam Duyên Hà | 450 | 24,6 | 405 | 45 |
4 | Đông Hưng Hà | 540 | 26.3 | 488 | 52 |
5 | Quỳnh Côi | 630 | 33.1 | 568 | 62 |
6 | Quỳnh Thơ | 630 | 26,4 | 571 | 59 |
7 | Phú Đức | 630 | 32,4 | 567 | 63 |
số 8 | Tiến Hùng | 540 | 26.7 | 489 | 51 |
9 | Bắc Đông Quan | 60 | 33,6 | 568 | 62 |
mười | Nam Đông Quan | 495 | 30.8 | 446 | 49 |
11 | Mê Linh | 405 | 23.2 | 365 | 40 |
thứ mười hai | Đông Thùy Anh | 630 | 29,6 | 569 | 61 |
13 | Tây Thùy Anh | 585 | 29.1 | 527 | 58 |
14 | Thái Ninh. | 450 | 25.7 | 407 | 43 |
15 | Thái Phúc | 450 | 21.4 | 405 | 45 |
16 | Lê Quý Đôn | 630 | 34 | 574 | 56 |
17 | Nguyễn Đức Cảnh | 630 | 38.2 | 567 | 63 |
18 | Nguyễn Trãi | 630 | 35 | 568 | 62 |
19 | Vũ Tiến | 540 | 27,6 | 486 | 54 |
20 | Lý Bôn | 585 | 25.9 | 527 | 58 |
21 | Phạm Quang Thẩm | 315 | 12.4 | 284 | 31 |
22 | Nguyễn Du | 540 | 28,5 | 487 | 53 |
23 | Bắc Kiến Xương | 540 | 24,8 | 489 | 51 |
24 | Chu Văn An | 495 | 26,9 | 448 | 47 |
25 | Bình Thạnh | 405 | 22,4 | 367 | 38 |
26 | 26. Tây Tiền Hải | 630 | 30 | 567 | 63 |
27 | Nam Tiền Hải | 675 | 25.7 | 612 | 63 |
28 | Hải xu | 450 | 21,6 | 406 | 44 |
Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 Chuyên Thái Bình 2021
lớp chuyên | điểm chuẩn |
---|---|
chuyên Toán | 32,55 |
Văn học chuyên ngành | 36,55 |
chuyên ngành tiếng anh | 35,75 |
chuyên Địa lý | 35.10 |
chuyên môn hóa | 37,50 |
chuyên ngành | 34,35 |
chuyên ngành | 33.05 |
chuyên ngành Lịch sử | 32,90 |
Chuyên mục Tin tức | 32.40 |
lớp không chuyên | 28,80 |
Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 Thái Bình năm 2020
Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT chuyên Thái Bình năm 2020 – Hệ công lập
Chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 của các trường trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm học 2020/2021 xem tại đây:
TRƯỜNG HỌC | Ngưỡng điểm trúng tuyển |
---|---|
THPT Hưng Nhân | 25,75 |
THPT Bắc Duyên Hà | 30.50 |
THPT Nam Duyên Hà | 26.00 |
THPT Đông Hưng Hà | 26.50 |
THPT Quỳnh Côi | 29,75 |
THPT Quỳnh Thọ | 27,25 |
THPT Phù Dực | 29,75 |
THPT Tiên Hưng | 25.50 |
Trường trung học Bắc Đông Quan | 31,75 |
Trường cấp 3 Nam Đông Quản | 26,25 |
THPT Mê Linh | 22,25 |
THPT Đông Thụy Anh | 26.50 |
THPT Tây Thụy Anh | 25.50 |
THPT Thái Ninh | 23.00 |
THPT Thái Phúc | 14,75 |
THPT Lê Quý Đôn | 27.50 |
THPT Nguyễn Đức Cảnh | 33,50 |
Trường THPT Nguyễn Trãi | 32.00 |
THPT Vũ Tiến | 18.50 |
THPT Lý Bôn | 24.00 |
THPT Phạm Quang Thẩm | 11 giờ 50 |
THPT Nguyễn Du | 18,25 |
THPT Bắc Kiến Xương | 25,25 |
THPT Chu Văn An | 24,25 |
THPT Bình Thạnh | 15h50 |
THPT Tây Tiền Hải | 29.50 |
Trường THPT Nam Tiền Hải | 26.00 |
THPT Đông Tiền Hải | 19.00 |
Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 chuyên Thái Bình năm 2020
lớp chuyên | điểm chuẩn |
---|---|
chuyên Toán | 33.15 |
Văn học chuyên ngành | 37.10 |
chuyên ngành tiếng anh | 35,8 |
chuyên Địa lý | 32,8 |
chuyên môn hóa | 36,5 |
chuyên ngành | 32,4 |
chuyên ngành | 30,66 |
chuyên ngành Lịch sử | 33,25 |
Chuyên mục Tin tức | 31.05 |
lớp trợ giảng | 28,63 |
➜ Tra cứu điểm thi vào lớp 10 năm 2021 Thái Bình
➜ Chi tiết chỉ tiêu ngày 10 Thái Bình 2021
Điểm chuẩn vào 10 Thái Bình 2019
Điểm chuẩn vào 10 THPT tỉnh Thái Bình năm 2019
TRƯỜNG HỌC | điểm chuẩn |
---|---|
THPT Hưng Nhân | 25,25 |
THPT Bắc Duyên Hà | 10h50 |
THPT Nam Duyên Hà | 19.50 |
THPT Đông Hưng Hà | 24,25 |
THPT Quỳnh Côi | 28.20 |
THPT Quỳnh Thọ | 24,25 |
THPT Phù Dực | 27.50 |
THPT Tiên Hưng | 23.50 |
Trường trung học Bắc Đông Quan | 27,75 |
Trường cấp 3 Nam Đông Quản | 28,75 |
THPT Mê Linh | 18,75 |
THPT Đông Thụy Anh | 27.00 |
THPT Tây Thụy Anh | 25.50 |
THPT Thái Ninh | 14,75 |
THPT Thái Phúc | 19,75 |
THPT Lê Quý Đôn | 29.50 |
THPT Nguyễn Đức Cảnh | 25.50 |
Trường THPT Nguyễn Trãi | 28.50 |
THPT Vũ Tiên | 19.50 |
THPT Lý Bôn | 21.00 |
THPT Phạm Quang Thẩm | 11 giờ 50 |
THPT Nguyễn Du | 23.50 |
THPT Bắc Kiến Xương | 12.25 |
THPT Chu Văn An | 26.00 |
THPT Bình Thạnh | 16.00 |
THPT Tây Tiền Hải | 22,75 |
Trường THPT Nam Tiền Hải | 23.00 |
THPT Đông Tiền Hải | 15h50 |
Điểm chuẩn vào 10 Chuyên Thái Bình 2019
lớp chuyên | điểm chuẩn |
---|---|
chuyên Toán | 31,5 |
Văn học chuyên ngành | 35,75 |
chuyên ngành tiếng anh | 34,6 |
chuyên Địa lý | 30,75 |
chuyên môn hóa | 32,75 |
chuyên ngành | 33,75 |
chuyên ngành | 30 |
chuyên ngành Lịch sử | 26 |
Chuyên mục Tin tức | 31,75 |
lớp trợ giảng | 27,55 |
Tra cứu điểm chuẩn vào lớp 10 Thái Bình năm 2018
TRƯỜNG HỌC | điểm chuẩn |
---|---|
THPT Hưng Nhân | 24,75 |
THPT Bắc Duyên Hà | 30.00 |
THPT Nam Duyên Hà | 24.50 |
THPT Đông Hưng Hà | 24,75 |
THPT Quỳnh Côi | 31.00 |
THPT Quỳnh Thọ | 28.00 |
THPT Phù Dực | 32.00 |
THPT Tiên Hưng | 28.00 |
Trường trung học Bắc Đông Quan | 33,75 |
Trường cấp 3 Nam Đông Quản | 28,75 |
THPT Mê Linh | 23,75 |
THPT Đông Thụy Anh | 33,25 |
THPT Tây Thụy Anh | 29,75 |
THPT Thái Ninh | 30.00 |
THPT Thái Phúc | 24.00 |
THPT Lê Quý Đôn | 33.00 |
THPT Nguyễn Đức Cảnh | 36.00 |
Trường THPT Nguyễn Trãi | 34,25 |
THPT Vũ Tiến | 28,25 |
THPT Lý Bôn | 27,25 |
THPT Phạm Quang Thẩm | 10.25 |
THPT Nguyễn Du | 29,25 |
THPT Bắc Kiến Xương | 27,75 |
THPT Chu Văn An | 26.00 |
THPT Bình Thạnh | 22,75 |
THPT Tây Tiền Hải | 31,75 |
Trường THPT Nam Tiền Hải | 25.00 |
THPT Đông Tiền Hải | 20,25 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 trường THPT Chuyên Thái Bình 2018
STT | lớp chuyên | điểm chuẩn | Số lượng thí sinh trúng tuyển |
---|---|---|---|
Đầu tiên | Toán học | 32 | 70 |
2 | Văn học | 33 | 35 |
3 | Anh trai | 30,25 | 70 |
4 | Đất | 26,25 | 35 |
5 | Hoá học | 29,76 | 35 |
6 | Thuộc vật chất | 31,25 | 35 |
7 | Sinh ra | 28.01 | 35 |
số 8 | Lịch sử | 25,75 | 35 |
9 | Tin tưởng | 31,25 | 35 |
Xem điểm chuẩn vào lớp 10 tỉnh Thái Bình 2016/2017
TRƯỜNG HỌC | NV1 | NV2 | GHI CHÚ |
Hưng Nhân | 23,75 | ||
Bắc Duyên Hà | 25,25 | ||
Nam Duyên Hà | 19,25 | ||
Đông Hưng Hà | 24,75 | ||
Quỳnh Côi | 43248 | ||
Quỳnh Thơ | 26 | ||
Phú Đức | 27,75 | ||
Tiến Hùng | 24,75 | ||
Bắc Đông Quan | 43246 | ||
Nam Đông Quan | 29,75 | ||
Mê Linh | 18,75 | ||
Đông Thùy Anh | 43249 | ||
Tây Thùy Anh | 30 | ||
Thái Ninh | 28,75 | ||
Thái Phúc | 21,75 | ||
Lê Quý Đôn | 28 | ||
Nguyễn Đức Cảnh | Tuyển dụng trong khu vực25.5-27.75 | ||
Nguyễn Trãi | 32,5 | ||
Vũ Tiến | Tuyển vùng 31.5-32.25 | ||
Lý Bôn | 21 | ||
Phạm Quang Thẩm | Tuyển vùng 27.5-31.25 | ||
Nguyễn Du | 22,25 | ||
Bắc Kiến Xương | 17,75 | ||
Chu Văn An | 19 | ||
Bình Thạnh | 11 | ||
Tây Tiền Hải | 27 | ||
Nam Tiền Hải | 22,75 | ||
Đông Tiến Hải | 17,25 |
Trên đây là tổng hợp điểm chuẩn vào lớp 10 Thái Bình qua các năm!