Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Thái Bình các trường công lập và trường chuyên


Đã xuất bản: 12/06/2023 – Tác giả: Anh Đức

Chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 tỉnh Thái Bình 2023/2024 chính thức của các trường THPT công lập, THPT chuyên Thái Bình từ thông báo chính thức của Sở GD&ĐT.

Điểm chuẩn kỳ thi vào lớp 10 tỉnh Thái Bình năm học 2023 – 2024 được chúng tôi chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh dễ dàng cập nhật điểm chuẩn của các trường THPT trên toàn tỉnh Thái Bình.

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Thái Bình

mới: Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 Thái Bình năm 2023-2024 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD-ĐT công bố chính thức.

ĐIỂM TÌM KIẾM:

➜ Tra cứu điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2023 Thái Bình

➜ Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 tại Thái Bình

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Thái Bình

TIÊU CHUẨN CHÍNH THỨC

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2022 Thái Bình Công lập

Điểm chuẩn vòng 2

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2022 Công bố Thái Bình đợt 2

Điểm chuẩn vòng 1

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2022 Thái Bình Công lập

Chuyên Thái Bình

Điểm chuẩn lớp 10 chuyên Thái Bình năm 2022

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Thái Bình

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Thái Bình Công lập

Xem Thêm:  Top 22+ bài phát biểu khai giảng năm học mới 2023
Điểm chuẩn vào 10 Công Thái Bình 2021
STT Trung học phổ thông mục tiêu tuyển dụng đợt 1 Chỉ tiêu xét tuyển đợt 2
điểm trúng tuyển Số lượng thí sinh trúng tuyển
Đầu tiên Hưng Nhân 585 27,8 533 52
2 Bắc Duyên Hà 585 31,7 528 57
3 Nam Duyên Hà 450 24,6 405 45
4 Đông Hưng Hà 540 26.3 488 52
5 Quỳnh Côi 630 33.1 568 62
6 Quỳnh Thơ 630 26,4 571 59
7 Phú Đức 630 32,4 567 63
số 8 Tiến Hùng 540 26.7 489 51
9 Bắc Đông Quan 60 33,6 568 62
mười Nam Đông Quan 495 30.8 446 49
11 Mê Linh 405 23.2 365 40
thứ mười hai Đông Thùy Anh 630 29,6 569 61
13 Tây Thùy Anh 585 29.1 527 58
14 Thái Ninh. 450 25.7 407 43
15 Thái Phúc 450 21.4 405 45
16 Lê Quý Đôn 630 34 574 56
17 Nguyễn Đức Cảnh 630 38.2 567 63
18 Nguyễn Trãi 630 35 568 62
19 Vũ Tiến 540 27,6 486 54
20 Lý Bôn 585 25.9 527 58
21 Phạm Quang Thẩm 315 12.4 284 31
22 Nguyễn Du 540 28,5 487 53
23 Bắc Kiến Xương 540 24,8 489 51
24 Chu Văn An 495 26,9 448 47
25 Bình Thạnh 405 22,4 367 38
26 26. Tây Tiền Hải 630 30 567 63
27 Nam Tiền Hải 675 25.7 612 63
28 Hải xu 450 21,6 406 44

Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 Chuyên Thái Bình 2021

Xem Thêm:  Cách Tra Cứu điểm Thi đánh Giá Năng Lực ĐHQG 2023
lớp chuyên điểm chuẩn
chuyên Toán 32,55
Văn học chuyên ngành 36,55
chuyên ngành tiếng anh 35,75
chuyên Địa lý 35.10
chuyên môn hóa 37,50
chuyên ngành 34,35
chuyên ngành 33.05
chuyên ngành Lịch sử 32,90
Chuyên mục Tin tức 32.40
lớp không chuyên 28,80

Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 Thái Bình năm 2020

Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT chuyên Thái Bình năm 2020 – Hệ công lập

Chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 của các trường trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm học 2020/2021 xem tại đây:

TRƯỜNG HỌC Ngưỡng điểm trúng tuyển
THPT Hưng Nhân 25,75
THPT Bắc Duyên Hà 30.50
THPT Nam Duyên Hà 26.00
THPT Đông Hưng Hà 26.50
THPT Quỳnh Côi 29,75
THPT Quỳnh Thọ 27,25
THPT Phù Dực 29,75
THPT Tiên Hưng 25.50
Trường trung học Bắc Đông Quan 31,75
Trường cấp 3 Nam Đông Quản 26,25
THPT Mê Linh 22,25
THPT Đông Thụy Anh 26.50
THPT Tây Thụy Anh 25.50
THPT Thái Ninh 23.00
THPT Thái Phúc 14,75
THPT Lê Quý Đôn 27.50
THPT Nguyễn Đức Cảnh 33,50
Trường THPT Nguyễn Trãi 32.00
THPT Vũ Tiến 18.50
THPT Lý Bôn 24.00
THPT Phạm Quang Thẩm 11 giờ 50
THPT Nguyễn Du 18,25
THPT Bắc Kiến Xương 25,25
THPT Chu Văn An 24,25
THPT Bình Thạnh 15h50
THPT Tây Tiền Hải 29.50
Trường THPT Nam Tiền Hải 26.00
THPT Đông Tiền Hải 19.00

Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 chuyên Thái Bình năm 2020

lớp chuyên điểm chuẩn
chuyên Toán 33.15
Văn học chuyên ngành 37.10
chuyên ngành tiếng anh 35,8
chuyên Địa lý 32,8
chuyên môn hóa 36,5
chuyên ngành 32,4
chuyên ngành 30,66
chuyên ngành Lịch sử 33,25
Chuyên mục Tin tức 31.05
lớp trợ giảng 28,63
Xem Thêm:   Đề Thi Tuyển Sinh Lớp 10 Môn Toán Ninh Thuận Có Lời Giải

➜ Tra cứu điểm thi vào lớp 10 năm 2021 Thái Bình

➜ Chi tiết chỉ tiêu ngày 10 Thái Bình 2021

Điểm chuẩn vào 10 Thái Bình 2019

Điểm chuẩn vào 10 THPT tỉnh Thái Bình năm 2019

TRƯỜNG HỌC điểm chuẩn
THPT Hưng Nhân 25,25
THPT Bắc Duyên Hà 10h50
THPT Nam Duyên Hà 19.50
THPT Đông Hưng Hà 24,25
THPT Quỳnh Côi 28.20
THPT Quỳnh Thọ 24,25
THPT Phù Dực 27.50
THPT Tiên Hưng 23.50
Trường trung học Bắc Đông Quan 27,75
Trường cấp 3 Nam Đông Quản 28,75
THPT Mê Linh 18,75
THPT Đông Thụy Anh 27.00
THPT Tây Thụy Anh 25.50
THPT Thái Ninh 14,75
THPT Thái Phúc 19,75
THPT Lê Quý Đôn 29.50
THPT Nguyễn Đức Cảnh 25.50
Trường THPT Nguyễn Trãi 28.50
THPT Vũ Tiên 19.50
THPT Lý Bôn 21.00
THPT Phạm Quang Thẩm 11 giờ 50
THPT Nguyễn Du 23.50
THPT Bắc Kiến Xương 12.25
THPT Chu Văn An 26.00
THPT Bình Thạnh 16.00
THPT Tây Tiền Hải 22,75
Trường THPT Nam Tiền Hải 23.00
THPT Đông Tiền Hải 15h50

Điểm chuẩn vào 10 Chuyên Thái Bình 2019

lớp chuyên điểm chuẩn
chuyên Toán 31,5
Văn học chuyên ngành 35,75
chuyên ngành tiếng anh 34,6
chuyên Địa lý 30,75
chuyên môn hóa 32,75
chuyên ngành 33,75
chuyên ngành 30
chuyên ngành Lịch sử 26
Chuyên mục Tin tức 31,75
lớp trợ giảng 27,55

Tra cứu điểm chuẩn vào lớp 10 Thái Bình năm 2018

TRƯỜNG HỌC điểm chuẩn
THPT Hưng Nhân 24,75
THPT Bắc Duyên Hà 30.00
THPT Nam Duyên Hà 24.50
THPT Đông Hưng Hà 24,75
THPT Quỳnh Côi 31.00
THPT Quỳnh Thọ 28.00
THPT Phù Dực 32.00
THPT Tiên Hưng 28.00
Trường trung học Bắc Đông Quan 33,75
Trường cấp 3 Nam Đông Quản 28,75
THPT Mê Linh 23,75
THPT Đông Thụy Anh 33,25
THPT Tây Thụy Anh 29,75
THPT Thái Ninh 30.00
THPT Thái Phúc 24.00
THPT Lê Quý Đôn 33.00
THPT Nguyễn Đức Cảnh 36.00
Trường THPT Nguyễn Trãi 34,25
THPT Vũ Tiến 28,25
THPT Lý Bôn 27,25
THPT Phạm Quang Thẩm 10.25
THPT Nguyễn Du 29,25
THPT Bắc Kiến Xương 27,75
THPT Chu Văn An 26.00
THPT Bình Thạnh 22,75
THPT Tây Tiền Hải 31,75
Trường THPT Nam Tiền Hải 25.00
THPT Đông Tiền Hải 20,25

Điểm chuẩn vào lớp 10 trường THPT Chuyên Thái Bình 2018

STT lớp chuyên điểm chuẩn Số lượng thí sinh trúng tuyển
Đầu tiên Toán học 32 70
2 Văn học 33 35
3 Anh trai 30,25 70
4 Đất 26,25 35
5 Hoá học 29,76 35
6 Thuộc vật chất 31,25 35
7 Sinh ra 28.01 35
số 8 Lịch sử 25,75 35
9 Tin tưởng 31,25 35

Xem điểm chuẩn vào lớp 10 tỉnh Thái Bình 2016/2017

TRƯỜNG HỌC NV1 NV2 GHI CHÚ
Hưng Nhân 23,75
Bắc Duyên Hà 25,25
Nam Duyên Hà 19,25
Đông Hưng Hà 24,75
Quỳnh Côi 43248
Quỳnh Thơ 26
Phú Đức 27,75
Tiến Hùng 24,75
Bắc Đông Quan 43246
Nam Đông Quan 29,75
Mê Linh 18,75
Đông Thùy Anh 43249
Tây Thùy Anh 30
Thái Ninh 28,75
Thái Phúc 21,75
Lê Quý Đôn 28
Nguyễn Đức Cảnh Tuyển dụng trong khu vực25.5-27.75
Nguyễn Trãi 32,5
Vũ Tiến Tuyển vùng 31.5-32.25
Lý Bôn 21
Phạm Quang Thẩm Tuyển vùng 27.5-31.25
Nguyễn Du 22,25
Bắc Kiến Xương 17,75
Chu Văn An 19
Bình Thạnh 11
Tây Tiền Hải 27
Nam Tiền Hải 22,75
Đông Tiến Hải 17,25

Trên đây là tổng hợp điểm chuẩn vào lớp 10 Thái Bình qua các năm!



Leave a Comment