Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 Quảng Ninh 2023 – 2024 được cập nhật nhanh và chính xác nhất từ công bố chính thức của Sở GD&ĐT Quảng Ninh.
Điểm chuẩn kỳ thi vào lớp 10 tỉnh Quảng Ninh năm học 2023 – 2024 được chúng tôi chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh dễ dàng cập nhật điểm chuẩn của các trường THPT trên địa bàn toàn tỉnh Quảng Ninh.
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Quảng Ninh
mới: Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 THPT tỉnh Quảng Ninh năm 2023 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD&ĐT Quảng Ninh công bố chính thức.
➜ Tra cứu điểm thi vào lớp 10 năm 2023 Quảng Ninh
➜ Mục tiêu tại 10 Quảng Ninh
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Quảng Ninh
Theo báo Thanh niên, thay vì công bố điểm chuẩn, năm nay Sở GD-ĐT Quảng Ninh cho các trường công khai danh sách xét tuyển sau khi lấy từ cao xuống thấp để tuyển đủ chỉ tiêu đăng ký.
Ngôi trường “hot” nhất tỉnh Quảng Ninh được dư luận quan tâm nhất là THPT Hòn Gai vừa công bố 484 học sinh trúng tuyển. Đây cũng là trường lấy điểm cao nhất tỉnh Quảng Ninh, với học sinh thủ khoa đạt 43,75 điểm. Nhóm thí sinh vượt qua Điểm trúng tuyển thấp nhất là 34,25 điểm.
Trong trường hợp các thí sinh cùng đạt 34,25 điểm thì xét các chỉ số phụ là điểm trung bình các năm ở cấp THCS. Năm nay, THPT Hòn Gai có 12 thí sinh đạt 34,25 điểm bị loại khi có chỉ số phụ thấp hơn.
Trong khi đó, Trường THPT Chuyên Hạ Long cũng đã công bố danh sách 470 học sinh trúng tuyển. Trong đó, mức điểm trúng tuyển vào lớp cao nhất là 41 điểm; Chuyên Anh cao nhất là 45,25 điểm; Điểm cao nhất là 41 điểm.
Nhóm sinh viên được nhận với điểm thấp nhất trong:
- THPT Ngô Quyền (TP Hạ Long) là 27 điểm;
- THPT Bãi Cháy là 28,25 điểm;
- THPT Cẩm Phả là 30 điểm;
- THPT Uông Bí là 30,5 điểm.
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Quảng Ninh
Điểm chuẩn vào lớp 10 Công lập năm 2021 Quảng Ninh
STT | TRƯỜNG HỌC | tiêu chí sơ bộ |
Đầu tiên | THPT Hòn Gai (Hạ Long) |
35 |
2 | THPT Cẩm Phả (Cẩm Phả) | 33 |
3 | THPT Uông Bí (Uông Bí) | 31,75 |
4 | THPT Hoàng Quốc Việt (Đông Triều) | 31,25 |
5 | THPT Bãi Cháy (Hạ Long) | 30 |
Điểm chuẩn xét tuyển vào 10 Chuyên Hạ Long 2021
STT | CHỦ THỂ | TIÊU CHUẨN NỮ |
Đầu tiên | Toán học |
38,25 |
2 | vật lý | 35 |
3 | Hoá học | 33,85 |
4 | Sinh vật học | 34,25 |
5 |
Văn học |
36 |
6 | Lịch sử | 26,25 |
7 | Địa lý | 34.3 |
số 8 | Tiếng Anh | 39.3 |
9 | người Trung Quốc | 36,25 |
mười | Công nghệ thông tin | 36.3 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2020 Quảng Ninh
Điểm chuẩn xét tuyển vào 10 Chuyên Hạ Long 2020
lớp chuyên | điểm chuẩn |
chuyên Toán | 34,75 |
Văn học chuyên ngành | 36,50 |
chuyên ngành Lịch sử | 29,25 |
chuyên Địa lý | 32,25 |
chuyên ngành | 34,75 |
chuyên môn hóa | 30.50 |
Chuyên mục Tin tức | 31,25 |
chuyên ngành | 28.50 |
chuyên ngành tiếng anh | 37,90 |
chuyên tiếng trung | 24.05 |
Không chuyên nghiệp 1 | 26,75 |
Không chuyên nghiệp 2 | 27 |
Không chuyên 3 | 29,5 |
Điểm chuẩn vào 10 THPT Công lập Quảng Ninh 2020
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2019
Chi tiết chỉ tiêu xét tuyển vào các lớp chuyên của trường THPT Chuyên Hạ Long
lớp chuyên | điểm chuẩn |
chuyên Toán | 35,75 |
Văn học chuyên ngành | 36,25 |
chuyên ngành Lịch sử | 23,75 |
chuyên Địa lý | 30,5 |
chuyên ngành | 34,75 |
chuyên môn hóa | 33,75 |
Chuyên mục Tin tức | 34,0 |
chuyên ngành | 33,0 |
chuyên ngành tiếng anh | 41,75 |
chuyên tiếng trung | 29.05 |
Lớp không chuyên 1 | 27,75 |
Không chuyên loại 2 | 26,75 |
Hạng không chuyên 3 | 31.05 |
Xem Điểm Chuẩn Lớp 10 Năm 2018Tỉnh Quảng Ninh
Điểm chuẩn các lớp chuyên Hạ Long
lớp chuyên | điểm chuẩn |
chuyên Toán | 38,75 |
Văn học chuyên ngành | 34,5 |
chuyên ngành tiếng anh | 37.2 |
chuyên tiếng trung | 31.05 |
chuyên ngành Lịch sử | 33,75 |
chuyên Địa lý | 35 |
chuyên ngành | 34,5 |
chuyên môn hóa | 34 |
Chuyên mục Tin tức | 36,25 |
chuyên ngành | 37,25 |
lớp không chuyên | 28 |
Điểm chuẩn các trường công lập trên địa bàn:
TRƯỜNG HỌC | NV1 |
UBND tỉnh | 7,75 |
THPT Hòn Gai | 34,75 |
THPT Vũ Văn Hiếu | |
THPT Bãi Cháy | |
Trường THCS & THPT Lê Thánh Tông | |
THPT Hạ Long | |
Trường THCS & THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | |
Trường THCS-THPT-THPT Văn Lang | |
Trường THPT Chuyên Hạ Long | |
THPT Ngô Quyền | |
THPT Cẩm Phả | |
THPT Hùng Vương | |
THPT Lương Thế Vinh | |
THPT Mông Dương | |
THPT Lê Hồng Phong | |
THPT Cửa Ông | |
THPT Lê Quý Đôn | |
THPT Hoàng Văn Thụ | |
THPT Uông Bí | |
THPT Nguyễn Tất Thành | |
THPT Hồng Đức | |
Trường THCS & THPT Chu Văn An | |
THPT Trần Phú | |
THPT Lý Thường Kiệt | |
Trường THCS & THPT Hoành Mô | |
THPT Bình Liêu | |
THPT Đầm Hà | |
Trường THCS & THPT Lê Lợi | |
THPT Nguyễn Du | |
THPT Quảng Hà | |
Trường THCS & THPT Hoa Cường | |
THPT Tiên Yên | |
THPT Hải Đông | |
Trường THPT Nguyễn Trãi | |
Trường THPT Dân tộc nội trú Trường THCS & THPT Tiên Yên | |
THPT Ba Chẽ | |
Trường THCS&THPT Trần Hưng Đạo | |
THPT Nguyễn Bình | |
THPT Trần Nhân Tông | |
THPT Lê Chân | |
THPT Hoàng Hoa Thám | |
THPT Hoàng Quốc Việt | 32 |
THPT Đông Triều | |
THPT Yên Hưng | |
THPT Trần Quốc Tuấn | |
THPT Bạch Đằng | |
THPT Minh Hà | |
THPT Đông Thạnh | |
THPT Ngô Gia Tự | |
THPT Thống Nhất | |
THPT Quảng La | |
THPT Hoành Bồ | |
THPT Trần Khánh Dư | |
THPT Quan Lạn | |
THPT Hải Đảo | |
THPT Cô Tô |
Trên đây là tổng hợp điểm chuẩn vào lớp 10 Quảng Ninh qua các năm!