Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 Nghệ An 2023 – 2024 được cập nhật nhanh và chính xác nhất từ công bố chính thức của Sở GD&ĐT Nghệ An.
Điểm chuẩn kỳ thi vào lớp 10 tỉnh Nghệ An năm học 2023 – 2024 được chúng tôi chia sẻ nhằm giúp các em học sinh dễ dàng cập nhật điểm chuẩn của các trường THPT trên địa bàn toàn tỉnh Nghệ An.
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Nghệ An
mới: Điểm chuẩn vào lớp 10 tỉnh Nghệ An năm 2023 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD&ĐT Nghệ An công bố chính thức.
➜ Tra cứu điểm thi vào lớp 10 Nghệ An
➜ Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 Nghệ An
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Nghệ An
THPT Huỳnh Thúc Kháng là 23,50 điểm
THPT Hà Huy Tập là 20,50 điểm
THPT Quỳnh Lưu 1 là 14,30 điểm
THPT Nguyễn Duy Trinh là 15,65 điểm
THPT Nam Đàn 1 là 15 điểm
THPT Kim Liên là 11,80 điểm
THPT Nam Đàn 2 là 9,25 điểm
THPT Nghi Lộc 2 là 10,40 điểm
THPT Nghi Lộc 3 là 12,60 điểm
THPT Nghi Lộc 5 là 11,25 điểm
THPT Nghi Lộc 4 là 11,15 điểm
THPT Nguyễn Xuân Ôn là 14,35 điểm
THPT Nguyễn Sỹ Sách là 11 điểm
THPT Phan Đăng Lưu là 13,25 điểm
THPT Lê Viết Thuật là 20,60 điểm.
THPT Đô Lương 4: 12,50 điểm
Theo kế hoạch, đến ngày 16-7, các Sở GD-ĐT sẽ xét điểm chuẩn đợt 2 của các trường THPT công lập xét tuyển NV1.
Nguồn: Báo Nghệ An
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Nghệ An
Điểm chuẩn lớp 10 Công lập năm 2021 Nghệ An
TRƯỜNG HỌC | Điểm chuẩn NV1 |
---|---|
Huỳnh Thúc Kháng | |
Diễn Châu 2 | 25,6 |
Diễn Châu 3 | 27,6 |
Diễn Châu 4 | 23,9 |
Diễn Châu 5 | 20.8 |
Đô Lương 1 | |
Đô Lương 3 | |
Đô Lương 4 | |
Anh Sơn 1 | |
Phan Đăng Lưu | 26.2 |
Mường Qu | |
Nam Yên Thành | |
Bắc Yên Thành | 26,8 |
Phan Thúc Trực | |
nguyễn duy trinh | 23,9 |
Nguyễn Xuân Ôn | 26,4 |
Cửa Lò | |
Quỳnh Lưu 1 | 21.8 |
Quỳnh Lưu 2 | |
Quỳnh Lưu 3 | |
Quỳnh Lưu 4 | |
Nguyễn Đức Mậu | |
Tân Kỳ | |
Tân Kỳ 3 | |
Nam Đàn 1 | 26,5 (dự kiến) |
Kim loại chung | 17,9 |
Nghi Lộc 3 | 24.7 |
Nghi Lộc 4 | 25,8 |
Nghi Lộc 5 | 21.2 |
Lê Lợi | |
Chương 1 | |
Thành Chương 3 | |
Đặng Thai Mai | |
Đặng Thúc Hứa | |
Nguyễn Sỹ Sách | |
Nguyễn Cảnh Chân | |
Lê Hồng Phong | |
Nguyễn Trường Tộ | |
Tây Hiếu | |
Đông Hiếu | |
1/5 | |
Cờ đỏ | |
Quỳ Hợp 2 | 16 |
Quỳ Hợp 3 | 15.6 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 của trường THPT Chuyên Đại học Vinh
lớp chuyên nghiệp | điểm chuẩn |
chuyên ngành tiếng anh | 25.35 |
chuyên Hóa học | 19,76 |
Chuyên ngành Sinh học | 18.41 |
Tin học – Nguyện vọng 1 |
18.33 (thi tin học) 18,62 (thi toán) |
Tin học – Nguyện vọng 2 | 20,96 |
chuyên Toán | 21,65 |
Văn học | 28,55 |
Chuyên vật lý | 20.41 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 chuyên Phan Bội Châu 2021 (TP Vinh)
lớp chuyên | điểm chuẩn |
chuyên toán | 44,27 |
chuyên ngành Sinh học | 40.08 |
chuyên về tiếng anh | 49,70 |
Chuyên ngành ngôn ngữ học | 45h30 |
chuyên ngành Tin học | 46.08 |
Chuyên môn (điểm toán) | 42.08 |
chuyên hóa học | 44,98 |
Chuyên vật lý | 43.10 |
chuyên Địa lý | 42.20 |
chuyên ngành Lịch sử | 41,33 |
Chuyên viên Ngoại ngữ (Anh – Nhật) | 47.05 |
chuyên tiếng Nga | 45,45 |
chuyên về tiếng Pháp | 27,80 |
Chuyên Khoa học tự nhiên | 43.11 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2020 Nghệ An
Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 Công lập Nghệ An 2020
TRƯỜNG HỌC | Điểm chuẩn NV1 |
---|---|
Huỳnh Thúc Kháng | 38,4 |
Diễn Châu 2 | 20.9 |
Diễn Châu 3 | 22,4 |
Diễn Châu 4 | 20.4 |
Phan Đăng Lưu | 16,9 |
Đô Lương 1 | 29,5 |
Đô Lương 3 | 24.7 |
Đô Lương 4 | 24.3 |
Anh Sơn 1 | 18,8 |
Cường | 8.6 |
Mường Qu | 10,5 |
Nam Yên Thành | 13,5 |
Bắc Yên Thành | 18,9 |
Phan Thúc Trực | 13,9 |
nguyễn duy trinh | 27.1 |
Nguyễn Xuân Ôn | 19.7 |
Cửa Lò | 30.04 |
Quỳnh Lưu 1 | 23,4 |
Quỳnh Lưu 2 | 14,9 |
Quỳnh Lưu 3 | 18,9 |
Quỳnh Lưu 4 | 20.7 |
Nguyễn Đức Mậu | 16,5 |
Tân Kỳ | 12.6 |
Tân Kỳ 3 | 12.8 |
Nam Đàn 1 | 24 |
Kim loại chung | 10.9 |
hoàng mai | 25.1 |
Nghi Lộc 4 | 19 |
Nghi Lộc 5 | 14.2 |
Lê Lợi | 17,7 |
Chương 1 | 23.1 |
Thành Chương 3 | 13.2 |
Đặng Thai Mai | 13.4 |
Đặng Thúc Hứa | 15.2 |
Nguyễn Sỹ Sách | 16,5 |
Nguyễn Cảnh Chân | 13.3 |
Lê Hồng Phong | 19.3 |
Nguyễn Trường Tộ | 16.6 |
Tây Hiếu | 14,54 |
Đông Hiếu | 14,96 |
1/5 | 16,5 |
Cờ đỏ | 13.7 |
Quỳ Hợp 2 | thứ mười hai |
Quỳ Hợp 3 | 10.7 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2020 của trường THPT Chuyên Đại học Vinh
chuyên ngành | điểm chuẩn |
Tiếng Anh | 21,62 |
Hoá học | 19,47 |
Sinh vật học | 21,95 |
Tin học – Nguyện vọng 1 | 19.27 |
Tin học – Nguyện vọng 2 | 20.08 |
Toán học | 20,36 |
Văn học | 27,28 |
vật lý | 18.01 |
Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 chuyên Phan Bội Châu 2020 (TP Vinh)
lớp chuyên | điểm chuẩn |
chuyên toán | 45,60 |
chuyên ngành Sinh học | 45,35 |
chuyên về tiếng anh | 46,88 |
Chuyên ngành ngôn ngữ học | 44,98 |
chuyên ngành Tin học | 42.03 |
Chuyên môn (điểm toán) | 42.17 |
chuyên hóa học | 45.07 |
Chuyên vật lý | 41.20 |
chuyên Địa lý | 41,15, 44,25 (thi văn) |
chuyên ngành Lịch sử | 41,80, 43,95 (thi văn) |
Chuyên viên Ngoại ngữ (Anh – Nhật) | 44,75 |
chuyên tiếng Nga | 39,10, 42,30 (Thi tiếng Anh) |
chuyên về tiếng Pháp | 31 |
Chuyên Khoa học tự nhiên |
môn Toán là 43,90 điểm Sinh là 44,95 điểm môn Hóa là 44,35 điểm môn Vật lý là 39,98 điểm. |
Điểm chuẩn Nghệ An 2019
Điểm chuẩn Trường THPT chuyên Phan Bội Châu (TP Vinh)
lớp chuyên | điểm chuẩn |
chuyên toán | 45,71 |
chuyên ngành Sinh học | 44,78 |
chuyên về tiếng anh | 43,88 |
Chuyên ngành ngôn ngữ học | 43.12 |
chuyên ngành Tin học | 42,50 |
chuyên hóa học | 41,70 |
Chuyên vật lý | 34,93 |
chuyên Địa lý | 37,40 |
chuyên ngành Lịch sử | 34,62 |
Chuyên viên Ngoại ngữ (Anh – Nhật) | 39,60 |
chuyên tiếng Nga | 35 |
chuyên về tiếng Pháp | 24.50 |
Chuyên Khoa học tự nhiên | 33.23 |
Điểm chuẩn vào 10 trường công lập
Xin lưu ý đây là dự kiến điểm chuẩn NV1chậm nhất đến ngày 15-7, Sở GD-ĐT duyệt bổ sung (nếu thiếu) cho các trường đã duyệt ngày 11-7.
Ngày 18-7, Sở sẽ duyệt cho các trường THPT còn lại và sẽ duyệt bổ sung (nếu thiếu) cho các trường này vào ngày 23-7.
Đến ngày 26/7, Sở sẽ duyệt điểm xét tuyển cho các trường ngoài công lập.
TRƯỜNG HỌC | Điểm chuẩn NV1 |
---|---|
Huỳnh Thúc Kháng | 34,5 |
Diễn Châu 2 | 17,8 |
Diễn Châu 3 | 24,26 |
Diễn Châu 4 | 24,9 |
Phan Đăng Lưu | 22.3 |
Đô Lương 1 | 31 |
Đô Lương 3 | 28.1 |
Anh Sơn 1 | 22,4 |
Cường | 13 |
Nam Yên Thành | 16,5 |
Bắc Yên Thành | 22,4 |
Yên Thành 3 | 12,9 (NV2 16,5) |
nguyễn duy trinh | 22.2 |
Nguyễn Xuân Ôn | 24 |
Thái Lào | 24.2 |
Kim loại chung | 15.2 |
Mường Qu | 11.4 |
Cửa Lò | |
Phạm Hồng Thái | |
Diễn Châu 5 | |
Quỳnh Lưu 1 | 24,5 |
Quỳnh Lưu 2 | 21,6 |
Quỳnh Lưu 3 | 23,5 |
Quỳnh Lưu 4 | 22.7 |
Nguyễn Đức Mậu | 17,7 |
Tân Kỳ | |
Nam Đàn 1 | |
hoàng mai | 24,8 |
Hoàng Mai 2 – TX Hoàng Mai | 19.7 |
Nghi Lộc 4 | |
Nghi Lộc 5 | |
Lê Lợi | |
Thành Chương 3 | |
Nguyễn Sỹ Sách | |
Tương Dương 1 | |
Nguyễn Trường Tộ (Hưng Nguyên) | |
Trường THPT DTNT tỉnh | 21.2 (tuỳ quận) |
Điểm xét tuyển 2018 – 2019
Điểm chuẩn vào 10 THPT không chuyên
TRƯỜNG HỌC | NV1 |
---|---|
Thái Lào | |
Cửa Lò | 27.1 |
Phạm Hồng Thái | 18.2 |
Diễn Châu 2 | 17.2 |
Diễn Châu 3 | 22,4 |
Diễn Châu 4 | 18.7 |
Diễn Châu 5 | 20.2 |
Nguyễn Xuân Ôn | 24.3 |
Quỳnh Lưu 1 | 22,9 |
Quỳnh Lưu 2 | 18.3 |
Quỳnh Lưu 3 | 21.2 |
Quỳnh Lưu 4 | 21.9 |
Phan Đăng Lưu | 19.6 |
Đô Lương 1 | 29.2 |
Anh Sơn 1 | 23.2 |
Cường | 10.4 |
Huỳnh Thúc Kháng | 38,6 |
Tân Kỳ | 16.7 |
Nam Đàn 1 | 26.1 |
hoàng mai | 24.4 |
Nam Yên Thành | 8.3 |
Bắc Yên Thành | 21.4 |
nguyễn duy trinh | 24.4 |
Nghi Lộc 4 | 20.7 |
Nghi Lộc 5 | 16.1 |
Lê Lợi | 18.3 |
Thành Chương 3 | 7,7 |
Nguyễn Sỹ Sách | 10,5 |
Tương Dương 1 | 4.6 |
Nguyễn Trường Tộ (Hưng Nguyên) | 12.8 |
Điểm chuẩn tháng 10 năm 2018 của trường THPT Chuyên Đại học Vinh
STT | chuyên ngành | điểm chuẩn |
Đầu tiên | Tiếng Anh | 36,70 |
2 | Hoá học | 30.15 |
3 | Sinh vật học | 33.00 |
4 | Tin học – Nguyện vọng 1 | 33.30 |
Tin học – Nguyện vọng 2 | 34.20 | |
5 | Toán học | 35.00 |
6 | Văn học | 35.10 |
7 | vật lý | 33,25 |
Điểm chuẩn tháng 10 năm 2018 của trường THPT Chuyên Phan Bội Châu
STT | chuyên ngành | điểm chuẩn |
Đầu tiên | Tiếng Anh | 45,8 |
2 | Anh – Nhật | 41 |
3 | Pháp | 34.3 |
4 | Nga | 42,9 |
5 | Văn học | 44,4 |
6 | Lịch sử | 42 |
7 | Đất | 41,88 |
số 8 | Toán học | 43,75 |
9 | Tin tưởng | 41,25 |
mười | vật lý | 41,25 |
11 | Hoá học | 42 |
thứ mười hai | Sinh vật học | 45.33 |
13 | Chuyên ngành nhân sự | 41.08 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 Nghệ An 2017/2018
TRƯỜNG HỌC | NV1 |
---|---|
Đặc san Phan Bội Châu |
chuyên Toán (46,90 điểm), chuyên Hóa học (47,78 điểm), chuyên Sinh học (46,9 điểm), chuyên Tin học (45,05 điểm), chuyên Vật lý (39,25 điểm), chuyên Ngữ văn (45,07 điểm), chuyên Ngữ văn (45,07 điểm), Chuyên Sử (44,38 điểm), chuyên Địa lý (41,45 điểm), Tiếng Anh (45,33 điểm), chuyên tiếng Nga (38,1 điểm), chuyên tiếng Pháp (29,03 điểm), chuyên Khoa học tự nhiên (Hóa 46,6 điểm, Vật lý 37,08 điểm, Sinh học 46,05 điểm, Toán 44,28 điểm), Chuyên Ngoại ngữ (41,13 điểm). |
Phạm Hồng Thái | 23,8 |
Kim loại chung | 19,75 |
Diễn Châu 4 | 24,5 |
Diễn Châu 5 | 24,5 |
Nguyễn Xuân Ôn | 29 |
Quỳnh Lưu 1 | 26,5 |
Quỳnh Lưu 3 | 21.8 |
Quỳnh Lưu 4 | 24,5 |
Phan Đăng Lưu | 20,5 |
Bắc Yên Thành | 25 |
Đô Lương 1 | 27,5 |
Đô Lương 2 | 17,8 |
Đô Lương 3 | 31,9 |
Đô Lương 4 | 25.7 |
Huỳnh Thúc Kháng | 38,25 |
Tây Hiếu | 13,5 |
Đông Hiếu | 16.6 |
Quỳ Hợp 2 | 10.3 |
Nam Đàn 1 | 27,75 |
1,5 | 16.7 |
Lê Hồng Phong | 27 |
hoàng mai | 26 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2016/2017
TRƯỜNG HỌC | NV1 | NV2 |
---|---|---|
01/05/2019 | 14,25 | |
Lê Hồng Phong | 20,25 | 23,5 |
Thái Lào | 24 | |
Hà Huy Tập | 29.4 | 31.4 |
Đặng Thúc Hứa | 16,95 | |
Lê Viết Thuật | 29,25 | 31,25 |
Phạm Hồng Thái | 19 | |
Kim loại chung | 20 | |
Diễn Châu 2 | 20,75 | |
Diễn Châu 3 | 26,75 | |
Diễn Châu 4 | 22,5 | |
Diễn Châu 5 | 22,25 | |
Nguyễn Xuân Ôn | 29 | |
Quỳnh Lưu 1 | 27 | |
Quỳnh Lưu 2 | 21 | |
Quỳnh Lưu 3 | 17,5 | |
Quỳnh Lưu 4 | 19,5 | |
Nguyễn Đức Mậu | 20 | |
Phan Đăng Lưu | 18 | |
Yên Thành 2 | 17,5 | |
Đô Lương 1 | 28.7 | |
Đô Lương 2 | 13 | |
Đô Lương 3 | 27,5 | |
Đô Lương 4 | 26 | |
Anh Sơn 1 | 19 | |
Huỳnh Thúc Kháng | 37,9 | |
Tây Hiếu | 8,75 | |
Đông Hiếu | 11 giờ 25 | |
Tân Kỳ 3 | 9,25 | |
Quỳ Hợp | 9,25 | |
Huỳnh Thúc Kháng | 37,9 |
Trên đây là tổng hợp điểm chuẩn vào lớp 10 Nghệ An qua các năm!