Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Nghệ An tất cả các trường công lập và trường chuyên


Đã xuất bản: 13/06/2023 – Tác giả: Anh Đức

Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 Nghệ An 2023 – 2024 được cập nhật nhanh và chính xác nhất từ ​​công bố chính thức của Sở GD&ĐT Nghệ An.

Điểm chuẩn kỳ thi vào lớp 10 tỉnh Nghệ An năm học 2023 – 2024 được chúng tôi chia sẻ nhằm giúp các em học sinh dễ dàng cập nhật điểm chuẩn của các trường THPT trên địa bàn toàn tỉnh Nghệ An.

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Nghệ An

mới: Điểm chuẩn vào lớp 10 tỉnh Nghệ An năm 2023 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD&ĐT Nghệ An công bố chính thức.

➜ Tra cứu điểm thi vào lớp 10 Nghệ An

➜ Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 Nghệ An

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Nghệ An

THPT Huỳnh Thúc Kháng là 23,50 điểm

THPT Hà Huy Tập là 20,50 điểm

THPT Quỳnh Lưu 1 là 14,30 điểm

THPT Nguyễn Duy Trinh là 15,65 điểm

THPT Nam Đàn 1 là 15 điểm

THPT Kim Liên là 11,80 điểm

THPT Nam Đàn 2 là 9,25 điểm

THPT Nghi Lộc 2 là 10,40 điểm

Xem Thêm:  Bộ đề thi khảo sát đầu năm lớp 10 môn Toán [CÓ ĐÁP ÁN]

THPT Nghi Lộc 3 là 12,60 điểm

THPT Nghi Lộc 5 là 11,25 điểm

THPT Nghi Lộc 4 là 11,15 điểm

THPT Nguyễn Xuân Ôn là 14,35 điểm

THPT Nguyễn Sỹ Sách là 11 điểm

THPT Phan Đăng Lưu là 13,25 điểm

THPT Lê Viết Thuật là 20,60 điểm.

THPT Đô Lương 4: 12,50 điểm

Theo kế hoạch, đến ngày 16-7, các Sở GD-ĐT sẽ xét điểm chuẩn đợt 2 của các trường THPT công lập xét tuyển NV1.

Nguồn: Báo Nghệ An

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Nghệ An

Điểm chuẩn lớp 10 Công lập năm 2021 Nghệ An

TRƯỜNG HỌC Điểm chuẩn NV1
Huỳnh Thúc Kháng
Diễn Châu 2 25,6
Diễn Châu 3 27,6
Diễn Châu 4 23,9
Diễn Châu 5 20.8
Đô Lương 1
Đô Lương 3
Đô Lương 4
Anh Sơn 1
Phan Đăng Lưu 26.2
Mường Qu
Nam Yên Thành
Bắc Yên Thành 26,8
Phan Thúc Trực
nguyễn duy trinh 23,9
Nguyễn Xuân Ôn 26,4
Cửa Lò
Quỳnh Lưu 1 21.8
Quỳnh Lưu 2
Quỳnh Lưu 3
Quỳnh Lưu 4
Nguyễn Đức Mậu
Tân Kỳ
Tân Kỳ 3
Nam Đàn 1 26,5 (dự kiến)
Kim loại chung 17,9
Nghi Lộc 3 24.7
Nghi Lộc 4 25,8
Nghi Lộc 5 21.2
Lê Lợi
Chương 1
Thành Chương 3
Đặng Thai Mai
Đặng Thúc Hứa
Nguyễn Sỹ Sách
Nguyễn Cảnh Chân
Lê Hồng Phong
Nguyễn Trường Tộ
Tây Hiếu
Đông Hiếu
1/5
Cờ đỏ
Quỳ Hợp 2 16
Quỳ Hợp 3 15.6

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 của trường THPT Chuyên Đại học Vinh

lớp chuyên nghiệp điểm chuẩn
chuyên ngành tiếng anh 25.35
chuyên Hóa học 19,76
Chuyên ngành Sinh học 18.41
Tin học – Nguyện vọng 1

18.33 (thi tin học)

18,62 (thi toán)

Tin học – Nguyện vọng 2 20,96
chuyên Toán 21,65
Văn học 28,55
Chuyên vật lý 20.41

Điểm chuẩn vào lớp 10 chuyên Phan Bội Châu 2021 (TP Vinh)

lớp chuyên điểm chuẩn
chuyên toán 44,27
chuyên ngành Sinh học 40.08
chuyên về tiếng anh 49,70
Chuyên ngành ngôn ngữ học 45h30
chuyên ngành Tin học 46.08
Chuyên môn (điểm toán) 42.08
chuyên hóa học 44,98
Chuyên vật lý 43.10
chuyên Địa lý 42.20
chuyên ngành Lịch sử 41,33
Chuyên viên Ngoại ngữ (Anh – Nhật) 47.05
chuyên tiếng Nga 45,45
chuyên về tiếng Pháp 27,80
Chuyên Khoa học tự nhiên 43.11

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2020 Nghệ An

Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 Công lập Nghệ An 2020

TRƯỜNG HỌC Điểm chuẩn NV1
Huỳnh Thúc Kháng 38,4
Diễn Châu 2 20.9
Diễn Châu 3 22,4
Diễn Châu 4 20.4
Phan Đăng Lưu 16,9
Đô Lương 1 29,5
Đô Lương 3 24.7
Đô Lương 4 24.3
Anh Sơn 1 18,8
Cường 8.6
Mường Qu 10,5
Nam Yên Thành 13,5
Bắc Yên Thành 18,9
Phan Thúc Trực 13,9
nguyễn duy trinh 27.1
Nguyễn Xuân Ôn 19.7
Cửa Lò 30.04
Quỳnh Lưu 1 23,4
Quỳnh Lưu 2 14,9
Quỳnh Lưu 3 18,9
Quỳnh Lưu 4 20.7
Nguyễn Đức Mậu 16,5
Tân Kỳ 12.6
Tân Kỳ 3 12.8
Nam Đàn 1 24
Kim loại chung 10.9
hoàng mai 25.1
Nghi Lộc 4 19
Nghi Lộc 5 14.2
Lê Lợi 17,7
Chương 1 23.1
Thành Chương 3 13.2
Đặng Thai Mai 13.4
Đặng Thúc Hứa 15.2
Nguyễn Sỹ Sách 16,5
Nguyễn Cảnh Chân 13.3
Lê Hồng Phong 19.3
Nguyễn Trường Tộ 16.6
Tây Hiếu 14,54
Đông Hiếu 14,96
1/5 16,5
Cờ đỏ 13.7
Quỳ Hợp 2 thứ mười hai
Quỳ Hợp 3 10.7

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2020 của trường THPT Chuyên Đại học Vinh

chuyên ngành điểm chuẩn
Tiếng Anh 21,62
Hoá học 19,47
Sinh vật học 21,95
Tin học – Nguyện vọng 1 19.27
Tin học – Nguyện vọng 2 20.08
Toán học 20,36
Văn học 27,28
vật lý 18.01

Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 chuyên Phan Bội Châu 2020 (TP Vinh)

lớp chuyên điểm chuẩn
chuyên toán 45,60
chuyên ngành Sinh học 45,35
chuyên về tiếng anh 46,88
Chuyên ngành ngôn ngữ học 44,98
chuyên ngành Tin học 42.03
Chuyên môn (điểm toán) 42.17
chuyên hóa học 45.07
Chuyên vật lý 41.20
chuyên Địa lý 41,15, 44,25 (thi văn)
chuyên ngành Lịch sử 41,80, 43,95 (thi văn)
Chuyên viên Ngoại ngữ (Anh – Nhật) 44,75
chuyên tiếng Nga 39,10, 42,30 (Thi tiếng Anh)
chuyên về tiếng Pháp 31
Chuyên Khoa học tự nhiên

môn Toán là 43,90 điểm

Sinh là 44,95 điểm

môn Hóa là 44,35 điểm

môn Vật lý là 39,98 điểm.

Điểm chuẩn Nghệ An 2019

Điểm chuẩn Trường THPT chuyên Phan Bội Châu (TP Vinh)

lớp chuyên điểm chuẩn
chuyên toán 45,71
chuyên ngành Sinh học 44,78
chuyên về tiếng anh 43,88
Chuyên ngành ngôn ngữ học 43.12
chuyên ngành Tin học 42,50
chuyên hóa học 41,70
Chuyên vật lý 34,93
chuyên Địa lý 37,40
chuyên ngành Lịch sử 34,62
Chuyên viên Ngoại ngữ (Anh – Nhật) 39,60
chuyên tiếng Nga 35
chuyên về tiếng Pháp 24.50
Chuyên Khoa học tự nhiên 33.23

Điểm chuẩn vào 10 trường công lập

Xin lưu ý đây là dự kiến ​​điểm chuẩn NV1chậm nhất đến ngày 15-7, Sở GD-ĐT duyệt bổ sung (nếu thiếu) cho các trường đã duyệt ngày 11-7.

Ngày 18-7, Sở sẽ duyệt cho các trường THPT còn lại và sẽ duyệt bổ sung (nếu thiếu) cho các trường này vào ngày 23-7.

Đến ngày 26/7, Sở sẽ duyệt điểm xét tuyển cho các trường ngoài công lập.

TRƯỜNG HỌC Điểm chuẩn NV1
Huỳnh Thúc Kháng 34,5
Diễn Châu 2 17,8
Diễn Châu 3 24,26
Diễn Châu 4 24,9
Phan Đăng Lưu 22.3
Đô Lương 1 31
Đô Lương 3 28.1
Anh Sơn 1 22,4
Cường 13
Nam Yên Thành 16,5
Bắc Yên Thành 22,4
Yên Thành 3 12,9 (NV2 16,5)
nguyễn duy trinh 22.2
Nguyễn Xuân Ôn 24
Thái Lào 24.2
Kim loại chung 15.2
Mường Qu 11.4
Cửa Lò
Phạm Hồng Thái
Diễn Châu 5
Quỳnh Lưu 1 24,5
Quỳnh Lưu 2 21,6
Quỳnh Lưu 3 23,5
Quỳnh Lưu 4 22.7
Nguyễn Đức Mậu 17,7
Tân Kỳ
Nam Đàn 1
hoàng mai 24,8
Hoàng Mai 2 – TX Hoàng Mai 19.7
Nghi Lộc 4
Nghi Lộc 5
Lê Lợi
Thành Chương 3
Nguyễn Sỹ Sách
Tương Dương 1
Nguyễn Trường Tộ (Hưng Nguyên)
Trường THPT DTNT tỉnh 21.2 (tuỳ quận)

Điểm xét tuyển 2018 – 2019

Điểm chuẩn vào 10 THPT không chuyên

TRƯỜNG HỌC NV1
Thái Lào
Cửa Lò 27.1
Phạm Hồng Thái 18.2
Diễn Châu 2 17.2
Diễn Châu 3 22,4
Diễn Châu 4 18.7
Diễn Châu 5 20.2
Nguyễn Xuân Ôn 24.3
Quỳnh Lưu 1 22,9
Quỳnh Lưu 2 18.3
Quỳnh Lưu 3 21.2
Quỳnh Lưu 4 21.9
Phan Đăng Lưu 19.6
Đô Lương 1 29.2
Anh Sơn 1 23.2
Cường 10.4
Huỳnh Thúc Kháng 38,6
Tân Kỳ 16.7
Nam Đàn 1 26.1
hoàng mai 24.4
Nam Yên Thành 8.3
Bắc Yên Thành 21.4
nguyễn duy trinh 24.4
Nghi Lộc 4 20.7
Nghi Lộc 5 16.1
Lê Lợi 18.3
Thành Chương 3 7,7
Nguyễn Sỹ Sách 10,5
Tương Dương 1 4.6
Nguyễn Trường Tộ (Hưng Nguyên) 12.8

Điểm chuẩn tháng 10 năm 2018 của trường THPT Chuyên Đại học Vinh

STT chuyên ngành điểm chuẩn
Đầu tiên Tiếng Anh 36,70
2 Hoá học 30.15
3 Sinh vật học 33.00
4 Tin học – Nguyện vọng 1 33.30
Tin học – Nguyện vọng 2 34.20
5 Toán học 35.00
6 Văn học 35.10
7 vật lý 33,25

Điểm chuẩn tháng 10 năm 2018 của trường THPT Chuyên Phan Bội Châu

STT chuyên ngành điểm chuẩn
Đầu tiên Tiếng Anh 45,8
2 Anh – Nhật 41
3 Pháp 34.3
4 Nga 42,9
5 Văn học 44,4
6 Lịch sử 42
7 Đất 41,88
số 8 Toán học 43,75
9 Tin tưởng 41,25
mười vật lý 41,25
11 Hoá học 42
thứ mười hai Sinh vật học 45.33
13 Chuyên ngành nhân sự 41.08

Điểm chuẩn vào lớp 10 Nghệ An 2017/2018

TRƯỜNG HỌC NV1
Đặc san Phan Bội Châu

chuyên Toán (46,90 điểm),

chuyên Hóa học (47,78 điểm),

chuyên Sinh học (46,9 điểm),

chuyên Tin học (45,05 điểm),

chuyên Vật lý (39,25 điểm),

chuyên Ngữ văn (45,07 điểm),

chuyên Ngữ văn (45,07 điểm),

Chuyên Sử (44,38 điểm),

chuyên Địa lý (41,45 điểm),

Tiếng Anh (45,33 điểm),

chuyên tiếng Nga (38,1 điểm),

chuyên tiếng Pháp (29,03 điểm),

chuyên Khoa học tự nhiên (Hóa 46,6 điểm, Vật lý 37,08 điểm, Sinh học 46,05 điểm, Toán 44,28 điểm),

Chuyên Ngoại ngữ (41,13 điểm).

Phạm Hồng Thái 23,8
Kim loại chung 19,75
Diễn Châu 4 24,5
Diễn Châu 5 24,5
Nguyễn Xuân Ôn 29
Quỳnh Lưu 1 26,5
Quỳnh Lưu 3 21.8
Quỳnh Lưu 4 24,5
Phan Đăng Lưu 20,5
Bắc Yên Thành 25
Đô Lương 1 27,5
Đô Lương 2 17,8
Đô Lương 3 31,9
Đô Lương 4 25.7
Huỳnh Thúc Kháng 38,25
Tây Hiếu 13,5
Đông Hiếu 16.6
Quỳ Hợp 2 10.3
Nam Đàn 1 27,75
1,5 16.7
Lê Hồng Phong 27
hoàng mai 26

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2016/2017

TRƯỜNG HỌC NV1 NV2
01/05/2019 14,25
Lê Hồng Phong 20,25 23,5
Thái Lào 24
Hà Huy Tập 29.4 31.4
Đặng Thúc Hứa 16,95
Lê Viết Thuật 29,25 31,25
Phạm Hồng Thái 19
Kim loại chung 20
Diễn Châu 2 20,75
Diễn Châu 3 26,75
Diễn Châu 4 22,5
Diễn Châu 5 22,25
Nguyễn Xuân Ôn 29
Quỳnh Lưu 1 27
Quỳnh Lưu 2 21
Quỳnh Lưu 3 17,5
Quỳnh Lưu 4 19,5
Nguyễn Đức Mậu 20
Phan Đăng Lưu 18
Yên Thành 2 17,5
Đô Lương 1 28.7
Đô Lương 2 13
Đô Lương 3 27,5
Đô Lương 4 26
Anh Sơn 1 19
Huỳnh Thúc Kháng 37,9
Tây Hiếu 8,75
Đông Hiếu 11 giờ 25
Tân Kỳ 3 9,25
Quỳ Hợp 9,25
Huỳnh Thúc Kháng 37,9

Trên đây là tổng hợp điểm chuẩn vào lớp 10 Nghệ An qua các năm!



Leave a Comment