Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 Long An 2023 – 2024 giúp các bạn biết điểm chuẩn trúng tuyển của 43 trường THPT trên địa bàn tỉnh Long An nhanh chóng và chính xác.
Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 THPT tỉnh Long An năm học 2023 – 2024 được chúng tôi chia sẻ nhằm giúp các em học sinh dễ dàng cập nhật điểm chuẩn các trường THPT trên địa bàn toàn tỉnh Long An.
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Long An
mới: Điểm chuẩn vào lớp 10 tỉnh Long An năm 2023 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD&ĐT tỉnh Long An công bố chính thức.
➜ Tra cứu điểm thi vào lớp 10 năm 2023 Long An
➜ Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 tại Long An
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Long An
Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT Chuyên Long An 2022
chuyên Toán | 36 |
Văn học chuyên ngành | 30 |
chuyên ngành tiếng anh | 35,80 |
chuyên ngành | 34,75 |
chuyên môn hóa | 37 |
chuyên ngành | 28,75 |
lớp không chuyên | 25,75 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2020 Long An
Điểm chuẩn vào lớp 10 trường THPT Chuyên Long An 2020
chuyên Toán | 38,50 |
Văn học chuyên ngành | 37,25 |
chuyên ngành tiếng anh | 41,25 |
chuyên ngành | 39.00 |
chuyên môn hóa | 40,75 |
chuyên ngành | 34,50 |
lớp không chuyên | 27,75 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 tỉnh Long An năm 2019
Điểm chuẩn vào 10 THPT Chuyên Long An 2019
chuyên Toán | 32,25 |
Văn học chuyên ngành | 28,75 |
chuyên ngành tiếng anh | 31,25 |
chuyên ngành | 34,25 |
chuyên môn hóa | 33,75 |
chuyên ngành | 28,75 |
lớp không chuyên | 23,25 |
Điểm chuẩn vào 10 trường công lập tỉnh Long An 2019
TRƯỜNG HỌC | CHUẨN NV 1 | CHUẨN NV 2 |
---|---|---|
Trường THCS & THPT Hạ Long | ||
Trường THCS & THPT Nguyễn Văn Rạnh | ||
THPT Tân An | ||
THPT Lê Quý Đôn | ||
THPT Hùng Vương | ||
Trường THCS & THPT Khánh Hưng | 12,5 | |
THPT Vĩnh Hưng | 15,5 | |
Trường THCS & THPT Bình Phong Thạnh | ||
Trường THCS & THPT Hậu Thạnh Đông | ||
THPT Tân Thành | ||
THPT Thanh Hóa | ||
Trường THCS & THPT Mỹ Bình | ||
THPT Đức Huệ | ||
Trường THCS & THPT Mỹ Quý | ||
THPT Võ Văn Tần | ||
THPT An Ninh | ||
Trường THPT Chuyên Đại học Tân Tạo | ||
THPT Đức Hòa | ||
THPT Hậu Nghĩa | 22.00 | 24.00 |
THPT Gò Đen | 16,5 | |
THPT Nguyễn Hữu Thọ | ||
Trường TH, THCS & THPT iSCHOOL Long An | ||
Trường THCS & THPT Lương Hòa | ||
Trường THCS&THPT Bồ Đề Phương Duy | ||
THPT Thủ Thừa | ||
THPT Mỹ Lạc | ||
THPT Nguyễn Thông | ||
THPT Phan Văn Đạt | ||
THPT Tân Trụ | ||
THPT Nguyễn Trung Trực | ||
Trường THCS & THPT Long Cang | ||
Trường THCS & THPT Long Hựu Đông | ||
THPT Rạch Kiến | ||
THPT Cần Đước | ||
THPT Chu Văn An | ||
THPT Đông Thạnh | 20.50 | 22.50 |
THPT Cần Giuộc | 28.00 | |
Trường THCS & THPT Nguyễn Thị Một | 18,25 | 20,25 |
THPT Nguyễn Đình Chiểu | 20,25 | 22,25 |
THPT Tân Hưng | ||
Trường THCS & THPT BE Hưng Điền | ||
THPT Kiến Tường |
Trên đây là tổng hợp điểm chuẩn vào lớp 10 Long An qua các năm!