Tra cứu chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2023 được cập nhật nhanh và chính xác nhất từ công bố chính thức của Sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế.
Điểm chuẩn kỳ thi vào lớp 10 tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2023 – 2024 được chúng tôi chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh dễ dàng cập nhật điểm chuẩn của các trường THPT trên toàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 Thừa Thiên Huế 2023
mới: Điểm chuẩn vào lớp 10 tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2023 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế công bố chính thức.
➜ Tra cứu điểm thi vào lớp 10 chuyên Huế 2023
➜ Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 tại Huế
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2022 Huế
TRƯỜNG HỌC | NV1 | NV2 |
Trường THPT Hai Bà Trưng | 55.10 (tiếng Anh) | |
THPT Nguyễn Huệ | 52,00 (tiếng Anh) | |
THPT Nguyễn Trường Tộ | 47.00 | 48, 40 |
THPT Cao Thắng | 42.10 | 51,80 |
THPT Gia Hội | 32.40 | 43,24 |
THPT Bùi Thị Xuân | 29,80 | 45,70 |
THPT Đặng Trần Côn | 22.20 | 27,80 |
Dân tộc nội trú tỉnh | 30.50. | |
THPT Thuận Hóa | 22.60 | 24.10 |
THPT Hương Vinh | 22.00 | 23.50 |
THPT Phan Đăng Lưu | 33.00 | 46.10 |
Trường THPT Chuyên Quốc Học |
chuyên Toán 32,15 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 Huế năm 2021
Mới: Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 Huế 2021-2022 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD-ĐT công bố chính thức.
TRƯỜNG HỌC | điểm chuẩn |
Trường THPT Hai Bà Trưng |
51 điểm (tiếng Anh) 52,7 điểm (tiếng Nhật) |
THPT Nguyễn Huệ |
49 điểm (tiếng Anh) 31.3 (tiếng Pháp) 39,70 (tiếng Nhật). |
THPT Nguyễn Trường Tộ |
41,2 (Tiếng Anh) – NV2: 45,4 21.3 (tiếng Pháp) |
THPT Cao Thắng | NV1: 38,8 – NV2: 41 |
THPT Gia Hội |
NV1 là 29,5 – NV2 là 36,9.(Tiếng Anh) |
THPT Bùi Thị Xuân |
29,8 (Tiếng Anh) – NV2: 35 |
THPT Đặng Trần Côn | NV1: 22 – NV2: 24,34 |
Dân tộc nội trú tỉnh | 28 |
Trường THPT Chuyên Quốc Học |
chuyên toán 31,75; chuyên viên 31,95; chuyên môn hóa 32,8; chuyên viên 33,6; chuyên sử 30,1; khu vực chuyên biệt 36,4; chuyên ngữ văn 34,6; chuyên tin 31,7; chuyên Anh 36,1; chuyên tiếng Pháp 36,61; chuyên tiếng Nhật 32,71. |
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2020 Thừa Thiên Huế
TRƯỜNG HỌC | điểm chuẩn |
Hai Bà Trưng |
53,7 điểm (tiếng Anh) 49,2 điểm (tiếng Nhật) |
Nguyễn Huệ |
51,4 điểm (tiếng Anh) 30 (tiếng Pháp) 50,90 (tiếng Nhật). |
Nguyễn Trường Tộ |
41 (tiếng Anh) 29 (tiếng Pháp) |
Cao Thắng | 39,7 |
Gia Hội | 31.2 |
Bùi Thị Xuân | 28,8 |
Đặng Trần Côn | 24.2 |
Dân tộc nội trú tỉnh | 30 |
Chuyên Quốc Học Huế |
chuyên toán 32,35 điểm; chuyên ngữ văn: 35,55 điểm chuyên Anh: 38,2 điểm; Vật lý: 34,95 điểm; Chuyên Hóa học: 33,4 điểm; Chuyên Sinh học: 36,86 điểm; Chuyên Lịch sử 30,65 điểm; chuyên Địa lý: 36,05 điểm; chuyên Tin học: 35,75 điểm; chuyên Tiếng Nhật: 33,06 điểm; chuyên ngành Tiếng Pháp: 34,08 điểm. |
➜ Tra cứu điểm thi vào lớp 10 2021 Thừa Thiên Huế
➜ Chỉ tiêu tuyển sinh vào 10 tại Thừa Thiên Huế
Điểm chuẩn vào lớp 10 tỉnh Thừa Thiên Huế 2019
TRƯỜNG HỌC | Điểm chuẩn NV 1 | Điểm chuẩn NV 2 |
Hai Bà Trưng |
48,9 điểm (tiếng Anh) 50,3 điểm (tiếng Nhật) |
|
Nguyễn Huệ |
47,6 điểm (tiếng Anh) 41,5 (tiếng Pháp) 40,7 (tiếng Nhật). |
49,4 (tiếng Nhật) |
Nguyễn Trường Tộ |
41,7 (tiếng Anh) 31,9 (tiếng Pháp) |
44,5 |
Cao Thắng | 37.3 | 38.3 |
Gia Hội | 28.3 | 28,5 |
Bùi Thị Xuân | 26,0 | 27,0 |
Thuận Hòa | 20.1 | 35,7 |
Đặng Trần Côn | 16,0 | 27,6 |
trường Quốc Học Huế |
chuyên Anh: 35,10 điểm; Chuyên Hóa học: 36,1 điểm; Chuyên Sinh học: 33,95 điểm; chuyên tiếng Pháp: 35,46 điểm; chuyên Địa lý: 33,80 điểm; chuyên Tin học: 33,25 điểm; chuyên Tiếng Nhật: 33,05 điểm; chuyên toán 30,80 điểm; chuyên Vật lý 29,95 điểm; chuyên Lịch sử 29,95 điểm. |
|
Nội trú |
Xem thêm điểm chuẩn từ 10 năm trước:
Điểm chuẩn vào lớp 10 tỉnh Thừa Thiên Huế 2018/19
TRƯỜNG HỌC | NV1 | NV2 |
Hai Bà Trưng |
52,4 điểm (tiếng Anh) 44,9 điểm (tiếng Nhật) |
|
Nguyễn Huệ |
50,1 điểm (tiếng Anh) 45.1 (tiếng Pháp) 46,5 (tiếng Nhật). |
|
Nguyễn Trường Tộ |
45,8 (tiếng Anh) 38,5 (tiếng Pháp) |
|
Cao Thắng | 40 | 44,3 (Tiếng Nhật 44,7) |
trường Quốc Học Huế |
chuyên Anh (36,7 điểm) Chuyên Hóa học (36,1 điểm) Chuyên Sinh học (37,9 điểm) chuyên Pháp (37,5 điểm) |
|
Nội trú | 30,5 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 Thừa Thiên Huế 2017/2018
Hai Bà Trưng | 50 | |
Nguyễn Huệ | 49,4 | |
Nguyễn Trường Tộ | 41,7 | 46,5 |
Cao Thắng | 31,8 | 46,9 |
Thuận An (Phú Vang) | 20.4 | |
Phú Bài | 22,5 | |
trường Quốc Học Huế | ||
Toán học | 32,35 | |
Văn học | 34,5 | |
Thuộc vật chất | 40.05 | |
Đất | 30.35 | |
Tin tưởng | 30,45 | |
Pháp | 34,66 | |
Nhật Bản | 33,35 |
Trên đây là tổng hợp điểm chuẩn vào lớp 10 Huế qua các năm!