Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Huế


Đã xuất bản: 13/06/2023 – Tác giả: Anh Đức

Tra cứu chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2023 được cập nhật nhanh và chính xác nhất từ ​​công bố chính thức của Sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế.

Điểm chuẩn kỳ thi vào lớp 10 tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2023 – 2024 được chúng tôi chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh dễ dàng cập nhật điểm chuẩn của các trường THPT trên toàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 Thừa Thiên Huế 2023

mới: Điểm chuẩn vào lớp 10 tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2023 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế công bố chính thức.

➜ Tra cứu điểm thi vào lớp 10 chuyên Huế 2023

➜ Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 tại Huế

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2022 Huế

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2022 Huế
TRƯỜNG HỌC NV1 NV2
Trường THPT Hai Bà Trưng 55.10 (tiếng Anh)
THPT Nguyễn Huệ 52,00 (tiếng Anh)
THPT Nguyễn Trường Tộ 47.00 48, 40
THPT Cao Thắng 42.10 51,80
THPT Gia Hội 32.40 43,24
THPT Bùi Thị Xuân 29,80 45,70
THPT Đặng Trần Côn 22.20 27,80
Dân tộc nội trú tỉnh 30.50.
THPT Thuận Hóa 22.60 24.10
THPT Hương Vinh 22.00 23.50
THPT Phan Đăng Lưu 33.00 46.10
Trường THPT Chuyên Quốc Học

chuyên Toán 32,15
Chuyên Vật lý 34,10
chuyên Hóa học 33,65
Chuyên Sinh 36,50
chuyên Sử 31,75
chuyên Địa lý 34,75
chuyên Văn 34,50
Chuyên trang Thời sự 32,35
Tiếng Anh chuyên 37.10
chuyên tiếng Pháp 36,06
chuyên tiếng Nhật 34,98

Điểm chuẩn vào lớp 10 Huế năm 2021

Mới: Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 Huế 2021-2022 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD-ĐT công bố chính thức.

Điểm chuẩn vào lớp 10 Huế năm 2021
TRƯỜNG HỌC điểm chuẩn
Trường THPT Hai Bà Trưng

51 điểm (tiếng Anh)

52,7 điểm (tiếng Nhật)

THPT Nguyễn Huệ

49 điểm (tiếng Anh)

31.3 (tiếng Pháp)

39,70 (tiếng Nhật).

THPT Nguyễn Trường Tộ

41,2 (Tiếng Anh) – NV2: 45,4

21.3 (tiếng Pháp)

THPT Cao Thắng NV1: 38,8 – NV2: 41
THPT Gia Hội

NV1 là 29,5 – NV2 là 36,9.(Tiếng Anh)

THPT Bùi Thị Xuân

29,8 (Tiếng Anh) – NV2: 35

THPT Đặng Trần Côn NV1: 22 – NV2: 24,34
Dân tộc nội trú tỉnh 28
Trường THPT Chuyên Quốc Học

chuyên toán 31,75;

chuyên viên 31,95;

chuyên môn hóa 32,8;

chuyên viên 33,6;

chuyên sử 30,1;

khu vực chuyên biệt 36,4;

chuyên ngữ văn 34,6;

chuyên tin 31,7;

chuyên Anh 36,1;

chuyên tiếng Pháp 36,61;

chuyên tiếng Nhật 32,71.

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2020 Thừa Thiên Huế

TRƯỜNG HỌC điểm chuẩn
Hai Bà Trưng

53,7 điểm (tiếng Anh)

49,2 điểm (tiếng Nhật)

Nguyễn Huệ

51,4 điểm (tiếng Anh)

30 (tiếng Pháp)

50,90 (tiếng Nhật).

Nguyễn Trường Tộ

41 (tiếng Anh)

29 (tiếng Pháp)

Cao Thắng 39,7
Gia Hội 31.2
Bùi Thị Xuân 28,8
Đặng Trần Côn 24.2
Dân tộc nội trú tỉnh 30
Chuyên Quốc Học Huế

chuyên toán 32,35 điểm;

chuyên ngữ văn: 35,55 điểm

chuyên Anh: 38,2 điểm;

Vật lý: 34,95 điểm;

Chuyên Hóa học: 33,4 điểm;

Chuyên Sinh học: 36,86 điểm;

Chuyên Lịch sử 30,65 điểm;

chuyên Địa lý: 36,05 điểm;

chuyên Tin học: 35,75 điểm;

chuyên Tiếng Nhật: 33,06 điểm;

chuyên ngành Tiếng Pháp: 34,08 điểm.

➜ Tra cứu điểm thi vào lớp 10 2021 Thừa Thiên Huế

➜ Chỉ tiêu tuyển sinh vào 10 tại Thừa Thiên Huế

Điểm chuẩn vào lớp 10 tỉnh Thừa Thiên Huế 2019

TRƯỜNG HỌC Điểm chuẩn NV 1 Điểm chuẩn NV 2
Hai Bà Trưng

48,9 điểm (tiếng Anh)

50,3 điểm (tiếng Nhật)

Nguyễn Huệ

47,6 điểm (tiếng Anh)

41,5 (tiếng Pháp)

40,7 (tiếng Nhật).

49,4 (tiếng Nhật)
Nguyễn Trường Tộ

41,7 (tiếng Anh)

31,9 (tiếng Pháp)

44,5
Cao Thắng 37.3 38.3
Gia Hội 28.3 28,5
Bùi Thị Xuân 26,0 27,0
Thuận Hòa 20.1 35,7
Đặng Trần Côn 16,0 27,6
trường Quốc Học Huế

chuyên Anh: 35,10 điểm;

Chuyên Hóa học: 36,1 điểm;

Chuyên Sinh học: 33,95 điểm;

chuyên tiếng Pháp: 35,46 điểm;

chuyên Địa lý: 33,80 điểm;

chuyên Tin học: 33,25 điểm;

chuyên Tiếng Nhật: 33,05 điểm;

chuyên toán 30,80 điểm;

chuyên Vật lý 29,95 điểm;

chuyên Lịch sử 29,95 điểm.

Nội trú

Xem thêm điểm chuẩn từ 10 năm trước:

Điểm chuẩn vào lớp 10 tỉnh Thừa Thiên Huế 2018/19

TRƯỜNG HỌC NV1 NV2
Hai Bà Trưng

52,4 điểm (tiếng Anh)

44,9 điểm (tiếng Nhật)

Nguyễn Huệ

50,1 điểm (tiếng Anh)

45.1 (tiếng Pháp)

46,5 (tiếng Nhật).

Nguyễn Trường Tộ

45,8 (tiếng Anh)

38,5 (tiếng Pháp)

Cao Thắng 40 44,3 (Tiếng Nhật 44,7)
trường Quốc Học Huế

chuyên Anh (36,7 điểm)

Chuyên Hóa học (36,1 điểm)

Chuyên Sinh học (37,9 điểm)

chuyên Pháp (37,5 điểm)

Nội trú 30,5

Điểm chuẩn vào lớp 10 Thừa Thiên Huế 2017/2018

Hai Bà Trưng 50
Nguyễn Huệ 49,4
Nguyễn Trường Tộ 41,7 46,5
Cao Thắng 31,8 46,9
Thuận An (Phú Vang) 20.4
Phú Bài 22,5
trường Quốc Học Huế
Toán học 32,35
Văn học 34,5
Thuộc vật chất 40.05
Đất 30.35
Tin tưởng 30,45
Pháp 34,66
Nhật Bản 33,35

Trên đây là tổng hợp điểm chuẩn vào lớp 10 Huế qua các năm!



Xem Thêm:  Điểm thi vào lớp 10 Chuyên Lê Qúy Đôn Bà Rịa Vũng Tàu 2021

Leave a Comment