Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Hải Phòng các trường công lập và trường chuyên


Đã xuất bản: 13/06/2023 – Tác giả: Anh Đức

Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 Hải Phòng 2023/2024 kèm chi tiết điểm chuẩn nguyện vọng 1 và 2 của 40 trường THPT trên địa bàn TP Hải Phòng

Điểm chuẩn kỳ thi vào lớp 10 tỉnh Hải Phòng năm học 2023 – 2024 được chúng tôi chia sẻ nhằm giúp các em học sinh dễ dàng cập nhật điểm chuẩn các trường THPT trên địa bàn tỉnh Hải Phòng.

Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 Hải Phòng 2023

mới: Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 Hải Phòng năm 2023-2024 được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD-ĐT công bố chính thức.

➜ Tra cứu điểm thi vào lớp 10 năm 2023 Hải Phòng

➜ Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 tại Hải Phòng

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Hải Phòng

Điểm chuẩn vào 10 Công lập Hải Phòng 2022

(GIỜ CHUẨN 1)

STT Trường học NV1 NV2
Đầu tiên THPT An Dương 31 37.1
2 THPT An Lão 32,5
3 THPT Bạch Đằng 26,5 33,7
4 THPT Cát Bà 16.6 26
5 THPT Cát Hải 19 32.3
6 THPT Cộng Hiền 13.7 32.1
7 THPT Đồ Sơn 23.2 34.3
số 8 THPT Đông Hòa 27,5 37,4
9 THPT Hải An 31,6 39,6
mười THPT Hồng Bàng 34,6 39.3
11 THPT Hùng Thắng 12,5 29.4
thứ mười hai THPT Kiến An 38.3
13 THPT Kiến Thụy 33,4 38.1
14 THPT Lê Chân 30.8 39,6
15 THPT Lê Hồng Phong 34,4 39.3
16 THPT Lê Ích Mộc 21.3 29.4
17 THPT Lê Quý Đôn 40.1
18 THPT Lý Thường Kiệt 30.3 40.1
19 THPT Mạc Đĩnh Chi 25,5 38.1
20 THPT Ngô Quyền 40,8
21 THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm 24.7 33,8
22 THPT Nguyễn Đức Cảnh 18.1 25.1
23 THPT Nguyễn Khuyến 19.9 29.8
24 Trường THPT Nguyễn Trãi 26,4 30
25 THPT Nhữ Văn Lan 15 30.6
26 Trường THPT Nội trú Đồ Sơn 12,5 21.3
27 THPT Phạm Ngũ Lão 36,8
28 THPT Phan Đăng Lưu 25 35.1
29 THPT Quang Trung 29,6 34.3
30 THPT Quốc Tuấn 36.1 31.4
31 THPT Thái Phiên 40.3
32 THPT Thụy Hương 25.3 32,4
33 THPT Thụy Sơn 22,6 29
34 THPT Tiên Lãng 34,6 37,8
35 THPT Tô Hiệu 20.4 23,6
36 THPT Toàn Thắng 9.3 9,8
37 THPT Trần Hưng Đạo 25,8 31,5
38 THPT Trần Nguyên Hãn 39,7
39 THPT Vĩnh Bảo 35,6

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2022 chuyên Trần Phú

Lớp học điểm chuẩn
chuyên Toán 37,75
chuyên ngành 31,5
chuyên môn hóa 35,86
chuyên ngành 32,55
Chuyên mục Tin tức 33.1
Tài chính không chuyên

Toán: 27,2

Lý: 22,1

Hóa học: 28,98

Sinh: 27

Văn học chuyên ngành 37,55
chuyên ngành Lịch sử 33,85
chuyên Địa lý 33,55
Không chuyên Khoa học xã hội

Văn: 30,15

Sử dụng: 26,6

Vị trí: 27,25

chuyên ngành tiếng anh 39.2
chuyên ngành tiếng nhật 31,54
chuyên ngành tiếng Nga 33,7
chuyên về tiếng pháp 35
chuyên tiếng trung 37.2
chuyên ngành tiếng Hàn 35,4

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Hải Phòng.

Điểm chuẩn vào lớp 10 Công lập năm 2021 Hải Phòng

STT Trường học NV1 NV2
Đầu tiên THPT An Dương 29.7 36,5
2 THPT An Lão 30 32,5
3 THPT Bạch Đằng 23.3 27,7
4 THPT Cát Bà 18 29.4
5 THPT Cát Hải 16.1 25.7
6 THPT Cộng Hiền số 8 8.2
7 THPT Đồ Sơn 23,9 31,9
số 8 THPT Đông Hòa 25.1 36
9 THPT Hải An 33,6 35,7
mười THPT Hồng Bàng 33,6 35,7
11 THPT Hùng Thắng 13 16.2
thứ mười hai THPT Kiến An 34,7 38,6
13 THPT Kiến Thụy 26,5 29.7
14 THPT Lê Chân 30.9 36,6
15 THPT Lê Hồng Phong 34.2 36.2
16 THPT Lê Ích Mộc 16,8 22,8
17 THPT Lê Quý Đôn 36,8
18 THPT Lý Thường Kiệt 24,6 32,9
19 THPT Mạc Đĩnh Chi 27 34.3
20 THPT Ngô Quyền 40.2
21 THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm 21 28.3
22 THPT Nguyễn Đức Cảnh 21.1 31.2
23 THPT Nguyễn Khuyến 14 25.1
24 Trường THPT Nguyễn Trãi 25,5 31,9
25 THPT Nhữ Văn Lan 15.6 16,9
26 Trường THPT Nội trú Đồ Sơn 9,6 25,5
27 THPT Phạm Ngũ Lão 30.6 35.3
28 THPT Phan Đăng Lưu 22,4 31.4
29 THPT Quang Trung 20.1 24,9
30 THPT Quốc Tuấn 19,5 28,4
31 THPT Thái Phiên 37,6
32 THPT Thụy Hương 25.2 26.2
33 THPT Thụy Sơn 18 28.2
34 THPT Tiên Lãng 26.3 33
35 THPT Tô Hiệu 15.2 29
36 THPT Toàn Thắng 18 25,6
37 THPT Trần Hưng Đạo 17,9 19,5
38 THPT Trần Nguyên Hãn 37,6
39 THPT Vĩnh Bảo 29,5 33,6

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 chuyên Trần Phú

Lớp học điểm chuẩn
chuyên Toán 37.05
chuyên ngành 36,85
chuyên môn hóa 41,36
chuyên ngành 38.20
Chuyên mục Tin tức 34,65
Tài chính không chuyên 30.20
Văn học chuyên ngành 37.30
chuyên ngành Lịch sử 32,65
chuyên Địa lý 32,85
Không chuyên Khoa học xã hội 29,85
chuyên ngành tiếng anh 39,45
chuyên ngành tiếng nhật 33,6
chuyên ngành tiếng Nga 34,45
chuyên về tiếng pháp 36.00
chuyên tiếng trung 38.00

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2020

mới: Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 tỉnh Hải Phòng năm 2020 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD-ĐT Hải Phòng công bố chính thức.

Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT Công Lập 2020 CHÍNH THỨC (Lần 2 sau khi được Bộ chấp thuận hạ điểm chuẩn một số trường)

TRƯỜNG HỌC NV1 NV2
THPT An Dương 34
THPT An Lão 31.4
THPT Bạch Đằng 27
THPT Cát Bà 10.9 25.7
THPT Cát Hải 13,9 27,8
THPT Cộng Hiền 22,4
Trường THPT Dân tộc nội trú Đồ Sơn mười 20.6
THPT Đồ Sơn 21.7
THPT Đông Hòa 32.1 36,9
THPT Hải An 34.3 38,7
THPT Hồng Bàng 35,8
THPT Hùng Thắng 23,4
THPT Kiến An 37,7
THPT Kiến Thụy 33,4
THPT Lê Chân 34 38.2
THPT Lê Hồng Phong 35,7 38,6
THPT Lê Ích Mộc 21.8
THPT Lê Quý Đôn 39,4
THPT Lý Thường Kiệt 25.7
THPT Mạc Đĩnh Chi 28.7 37,7
THPT Ngô Quyền 39,7
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm 18,6 25,8
THPT Nguyễn Đức Cảnh 18,6
THPT Nguyễn Khuyến 19.3
Trường THPT Nguyễn Trãi 29.9
THPT Nhữ Văn Lan 21.2
THPT Phạm Ngũ Lão 31.4
THPT Phan Đăng Lưu 31.2
THPT Quang Trung 30.1
THPT Quốc Tuấn 24
THPT Thái Phiên 39,7
THPT Thụy Hương 27,5
THPT Thụy Sơn 25,8
THPT Tiên Lãng 29.1
THPT Toàn Thắng 21.9
THPT Tô Hiệu 25,6
THPT Trần Hưng Đạo 31,7 34,9
THPT Trần Nguyên Hãn 38,4
THPT Vĩnh Bảo 32.1

Điểm trúng tuyển vào lớp 10 chuyên Trần Phú 2020

Lớp học điểm chuẩn
chuyên Toán 37,55
chuyên ngành 34.05
chuyên môn hóa 37,15
chuyên ngành 37,15
Chuyên mục Tin tức 35.00
Tài chính không chuyên 28,90
Văn học chuyên ngành 37,15
chuyên ngành Lịch sử 28,80
chuyên Địa lý 31,65
Không chuyên Khoa học xã hội 29,90
chuyên ngành tiếng anh 37.30
chuyên ngành tiếng nhật 37.01
chuyên ngành tiếng Nga 31.30
chuyên về tiếng pháp 33,95
chuyên tiếng trung 35,50

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2019

Năm học 2019-2020, TP Hải Phòng có 15.985 học sinh/40 trường công lập với 359 lớp và 5.328 học sinh/22 trường ngoài công lập với 119 lớp.

Điểm chuẩn vào 10 THPT chuyên Trần Phú năm 2019

Lớp học điểm chuẩn điểm đặc biệt
chuyên Toán 37,15 6
chuyên ngành 36,50
chuyên môn hóa 35.10 6.2
chuyên ngành 34,80
Chuyên mục Tin tức 35,25 5
Tài chính không chuyên 29.40
Văn học chuyên ngành 37,55
chuyên ngành Lịch sử 32.00
chuyên Địa lý 30,65 3,5
chuyên ngành tiếng anh 28.40 5,9
chuyên ngành tiếng nhật 35,95
chuyên ngành tiếng Nga 33,65 4.4
chuyên về tiếng pháp 35,35
chuyên tiếng trung 36,40
Không chuyên Khoa học xã hội 30.20 6,5

Điểm chuẩn vào 10 trường Công lập Hải Phòng năm 2019

Đây là điểm chuẩn đầu tiên trước khi tiến hành phúc khảo, điểm chuẩn chính thức sẽ được thống nhất sau khi các trường chốt chỉ tiêu và xét tuyển NV2 năm nay.

TRƯỜNG HỌC NHIỆT TÌNH 1 CẦU NGUYỆN 2
THPT Lê Hồng Phong 45.40 47,50
THPT Hồng Bàng 44,70 47,50
THPT Ngô Quyền 48,60
THPT Trần Nguyên Hãn 48,90
THPT Lê Chân 42.20 47,60
THPT Thái Phiên 48,40
THPT Phan Đăng Lưu 33.30 47.10
THPT Đông Hòa 36.30 47.10
THPT Kiến An 45.00 17h40
THPT Hải An 44,70 47,90
THPT Lê Quý Đôn 47,50
THPT Đồ Sơn 22.20 47,70
Trường THPT Dân tộc nội trú Đồ Sơn 12h50 33,70
THPT Trần Hưng Đạo 35.20
THPT An Lão 25.50 29.10
THPT Quốc Tuấn 32,90 36.00
THPT Thụy Hương 30.20 35,80
THPT Kiến Thụy 36,50
THPT Nguyễn Đức Cảnh 15.20 42.20
THPT Thụy Sơn 26.50 37,50
THPT Lê Ích Mộc 30,90
THPT Bạch Đằng 33,90 44,50
THPT Phạm Ngũ Lão 39,40
THPT Lý Thường Kiệt 36,60 44,50
THPT Quang Trung 36,60 40.20
THPT An Dương 40.20
Trường THPT Nguyễn Trãi 37,60
THPT Nhữ Văn Lan 15h50 17.50
THPT Hùng Thắng 24.00
THPT Toàn Thắng 21.30
THPT Tiên Lãng 34.00
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm 37,50
THPT Tô Hiệu 25,90 28.00
THPT Vĩnh Bảo 38,60
THPT Cộng Hiền 17.20 22,90
THPT Nguyễn Khuyến 23h40 30.40
THPT Cát Bà 16h50 31,60
THPT Cát Hải 16.00 30.00
THPT Mạc Đĩnh Chi 36,40 46,70

Điểm chuẩn vào lớp 10 Hải Phòng năm 2018

Điểm chuẩn vào lớp 10 Hải Phòng năm học 2018 lần 1
Điểm chuẩn vào lớp 10 Hải Phòng năm học 2018 lần 2

Trên đây là tổng hợp điểm chuẩn vào lớp 10 Hải Phòng qua các năm!



Xem Thêm:  Đề Thi Tuyển Sinh Lớp 10 Môn Toán Phú Thọ Có Lời Giải Mới Nhất

Leave a Comment