Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Hải Dương tất cả các trường công lập và trường chuyên


Đã xuất bản: 12/06/2023 – Tác giả: Anh Đức

Điểm chuẩn vào lớp 10 tỉnh Hải Dương năm học 2023 – 2024 kèm theo chi tiết điểm trúng tuyển vào 40 trường THPT trên địa bàn tỉnh đã được công bố.

Điểm chuẩn kỳ thi vào lớp 10 tỉnh Hải Dương năm học 2023 – 2024 được chúng tôi chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh dễ dàng cập nhật điểm chuẩn các trường THPT trên địa bàn tỉnh Hải Dương.

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Hải Dương

mới: Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 tỉnh Hải Dương năm 2003 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD&ĐT Hải Dương công bố chính thức. Đừng lo lắng các bạn nhé!

➜ Điểm thi vào lớp 10 năm 2023 Hải Dương

➜ Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 Hải Dương

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Hải Dương

Điểm chuẩn lớp 10 Công lập năm 2022 Hải Dương

STT Trường học NV1 NV2
Đầu tiên THPT Hưng Đạo 29,5 30.2
2 THPT Chí Linh 33.3
3 THPT Tứ Kỳ 31.3 32.2
4 THPT Cẩm Giàng 32.1
5 Trường THPT Kinh Môn II 27.3 28.1
6 THPT Phả Lại 28,5 31,6
7 THPT Trần Phú 27,8 28.3
số 8 THPT Cầu Xe 29.4 30
9 THPT Đồng Giã 28,4 30.1
mười THPT Bến Tắm 26,9 27,5
11 THPT Khúc Thừa Dụ 28,9 31,9
thứ mười hai THPT Kim Thành 31.4 37,5
13 THPT Đoàn Thượng 30.9
14 THPT Nguyễn Văn Cừ 33,4 34,7
15 THPT Hồng Quang 38,6
16 THPT Nguyễn Du 32,9 36,7
17 THPT Gia Lộc 33,7 37,4
18 THPT Gia Lộc II 30.6 31,7
19 Trường THPT Kim Thành II 28.2 29.8
20 THPT Nhị Chiểu 29.1
21 THPT Quang Trung 31,8 32.3
22 THPT Ninh Giang 33,5
23 THPT Mạc Đĩnh Chi 28,4 29,6
24 THPT Thanh Hà 28
25 Trường THPT Thanh Miện III 30.3 30.9
26 THPT Kinh Môn 29,6 30.4
27 Trường trung học Hà Bắc 30.1 31,7
28 THPT Tuệ Tĩnh 30 31,6
29 Trường THPT Cẩm Giàng II 30.2 30.9
30 THPT Bình Giang 36,9
31 THPT Thanh Miện 33,5
32 THPT Thanh Bình 27 27,6
33 THPT Phúc Thành 31
34 THPT Hà Đông 25.3 27,9
35 Trường THPT Thanh Miện II 30,5 31,6
36 THPT Nam Sách 32,7 33.2
37 THPT Kẻ Sặt 31,5 32.1
38 Trường THPT Nam Sách II 28,8 30.1
39 THPT Đường An 32.3 33.1

Điểm Chuẩn Chuyên Nguyễn Trãi 2022

chuyên Toán 47,4
Chuyên vật lý 48,65
chuyên Hóa học 40,6
Chuyên ngành Sinh học 41,25
Chuyên mục Tin tức 44,65
Chuyên ngành ngôn ngữ học 44
Chuyên ngành Lịch sử 40.05
chuyên Địa lý 43,85
chuyên ngành tiếng anh 50,25
chuyên về tiếng pháp 47,6
chuyên ngành tiếng Nga 45.1
lớp không chuyên 42,9

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Hải Dương

Điểm chuẩn vào lớp 10 Công lập năm 2021 Hải Dương

STT Trường học NV1 NV2
Đầu tiên THPT Hưng Đạo 28,9 29.9
2 THPT Chí Linh 31.1
3 THPT Tứ Kỳ 31.3 36
4 THPT Cẩm Giàng 29.3
5 Trường THPT Kinh Môn II 24 24,6
6 THPT Phả Lại 25.3 30.2
7 THPT Trần Phú 24.2 24.7
số 8 THPT Cầu Xe 25,8 27.3
9 THPT Đồng Giã 23.7
mười THPT Bến Tắm 21.7 22,6
11 THPT Khúc Thừa Dụ 31.4
thứ mười hai THPT Kim Thành 31.1
13 THPT Đoàn Thượng 30.2 31.3
14 THPT Nguyễn Văn Cừ 31.2 32
15 THPT Hồng Quang 36,7
16 THPT Nguyễn Du 31.1 33,4
17 THPT Gia Lộc 32,6
18 THPT Gia Lộc II 29,6 30.7
19 Trường THPT Kim Thành II 23,8 24,8
20 THPT Nhị Chiểu 24,6
21 THPT Quang Trung 30.6 31.2
22 THPT Ninh Giang 30 30,5
23 THPT Mạc Đĩnh Chi 24.7 25.7
24 THPT Thanh Hà 31.2 36.2
25 Trường THPT Thanh Miện III 29.3 29.9
26 THPT Kinh Môn 28 28.7
27 Trường trung học Hà Bắc 26.2 27,5
28 THPT Tuệ Tĩnh 28,4
29 Trường THPT Cẩm Giàng II 27,9 28,5
30 THPT Bình Giang 30.7
31 THPT Thanh Miện 30.2
32 THPT Thanh Bình 22,9 23,8
33 THPT Phúc Thành 30.7
34 THPT Hà Đông 22,5 24
35 Trường THPT Thanh Miện II 29.3 29.8
36 THPT Nam Sách 28.2
37 THPT Kẻ Sặt 30.8
38 Trường THPT Nam Sách II 26.3 26,8
39 THPT Đường An 30.2

Điểm Chuẩn Chuyên Nguyễn Trãi 2021

chuyên Toán 45,35
Chuyên vật lý 36,35
chuyên Hóa học 40.2
Chuyên ngành Sinh học 34,15
Chuyên mục Tin tức 40,35
Chuyên ngành ngôn ngữ học 44,55
Chuyên ngành Lịch sử 37,35
chuyên Địa lý 39,9
chuyên ngành tiếng anh 48,7
chuyên về tiếng pháp 47.2
chuyên ngành tiếng Nga 44,5
lớp không chuyên 41.2

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2020

Điểm Chuẩn Chuyên Nguyễn Trãi 2020

lớp chuyên điểm chuẩn
chuyên Toán 46.10
Chuyên mục Tin tức 39,75
chuyên ngành 43,15
Văn học chuyên ngành 46,60
chuyên ngành 46.00
chuyên môn hóa 40,50
chuyên ngành Lịch sử 34,45
chuyên Địa lý 37.10
chuyên ngành tiếng anh 47,95
chuyên về tiếng pháp 44,60
chuyên ngành tiếng Nga 40,75
Công cộng 40,50

Điểm chuẩn vào Công 10

Tên trường điểm chuẩn
THPT Quang Trung 28.00
THPT Bến Tắm 22.10
THPT Khúc Thừa Dụ 28.00
Trường THPT Thanh Miện III 27.00
THPT Ninh Giang 30.50
Trường THPT Thanh Miện II 28.10
THPT Đường An 28.40
THPT Thanh Miện 29.40
THPT Kẻ Sặt 27,90
THPT Tuệ Tĩnh 29,70
THPT Bình Giang 30.30
THPT Cẩm Giàng 28,80
Trường THPT Cẩm Giàng II 26.10
THPT Cầu Xe 27.50
THPT Gia Lộc 31.30
THPT Gia Lộc II 28.10
Trường trung học Hà Bắc 23.60
THPT Nguyễn Văn Cừ 24,70
THPT Hà Đông 15h50
THPT Nam Sách 29.30
Trường THPT Nam Sách II 24,70
THPT Trần Phú 19h30
THPT Tứ Kỳ 25.10
THPT Mạc Đĩnh Chi 22.50
THPT Hồng Quang 35,70
THPT Chí Linh 29,90
THPT Hưng Đạo 24,80
THPT Thanh Hà 23,90
THPT Nguyễn Du 28.20
THPT Phúc Thành 23.20
THPT Đồng Giã 26.10
THPT Kim Thành 27.20
Trường THPT Kim Thành II 23.50
THPT Nhị Chiểu 21.10
THPT Kinh Môn 17,80
Trường THPT Kinh Môn II 19.80
THPT Phả Lại 24.00
THPT Thanh Bình 17h40
THPT Đoàn Thượng 28h30

Điểm chuẩn vào lớp 10 tỉnh Hải Dương năm học 2020
Điểm chuẩn vào lớp 10 tỉnh Hải Dương năm học 2020

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2019

Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 của 40 trường THPT trên địa bàn tỉnh năm học 2019/2020 như sau:

Trường học điểm chuẩn
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm 25,45
THPT Hồng Quang 30.6
THPT Nguyễn Du 26.35
THPT Hoàng Văn Thụ 28,65
THPT Trần Phú 9,75
THPT Chí Linh 21,5
THPT Phả Lại 18.1
THPT Bến Tắm 16
THPT Mạc Đĩnh Chi 17.15
THPT Nam Sách 22.3
Trường THPT Nam Sách II 20,85
THPT Nhị Chiểu 19,25
THPT Phúc Thành 21,75
THPT Kinh Môn 25.35
Trường THPT Kinh Môn II 17
THPT Đoàn Thượng 23
THPT Gia Lộc 23,55
THPT Gia Lộc II 26,25
THPT Hưng Đạo 19,75
THPT Tứ Kỳ 22,5
THPT Cầu Xe 24,25
THPT Thanh Miện 26,65
Trường THPT Thanh Miện II 26
Trường THPT Thanh Miện III 23,95
THPT Quang Trung 15.25
THPT Ninh Giang 29,55
THPT Khúc Thừa Dụ 25,85
THPT Tuệ Tĩnh 17,5
Trường THPT Cẩm Giàng II 22,75
THPT Cẩm Giàng 21,25
Trường trung học Hà Bắc 18, 25
THPT Hà Đông 8,5
THPT Thanh Bình 16,5
THPT Thanh Hà 26,25
THPT Kim Thành 20
Trường THPT Kim Thành II 9,25
THPT Đồng Giã 19
THPT Bình Giang 17
THPT Kẻ Sặt 25.35
THPT Đường An 26

Dựa vào bảng điểm trên, có thể thấy trường lấy điểm chuẩn cao nhất là THPT Hồng Quang (30,6 điểm), xếp thứ 2 là THPT Ninh Giang với 29,55 điểm. Trường lấy điểm chuẩn thấp nhất là THPT Hà Đông 8,5

Đây chỉ là một bảng điểm dự kiến. Điểm chuẩn vào lớp 10 tỉnh Hải Dương năm 2019 chính thức của Sở GD&ĐT các bạn có thể xem Tài liệu cập nhật ngay sau khi nhận được thông báo. Các em học sinh và phụ huynh chú ý theo dõi.

Điểm chuẩn vào lớp 10 tỉnh Hải Dương năm học 2019
Nguồn ảnh: FB Hải Dương 24h

Điểm chuẩn vào 10 Hải Dương năm 2018

Chi tiết như sau:

Điểm chuẩn vào 10 Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương

lớp chuyên điểm chuẩn
chuyên Toán 41,4
Chuyên mục Tin tức 33,6
chuyên ngành 44,6
Văn học chuyên ngành 43,7
chuyên ngành 40,5
chuyên môn hóa 40,4
chuyên ngành Lịch sử 36
chuyên Địa lý 34,9
chuyên ngành tiếng anh 50,6
chuyên về tiếng pháp 45,8
chuyên ngành tiếng Nga 41.3

Điểm chuẩn vào các trường THPT công lập

Tên trường điểm chuẩn
Bình giang 32,45
bến tắm 22,5
Cẩm Giàng 28.7
Cẩm Giàng II 22.2
chí linh 28,5
cầu ô tô 24,25
MỘT . Đường phố 27.3
Đồng Gia 24
Đoàn Thượng 30.4
gia lộc 30.3
Gia Lộc II 25.4
Hà Bắc 28,6
hà đông 14,9
đèn đỏ 35,6
Hưng Đạo 26,75
Hoàng Văn Thụ 30.35
Kinh Môn 16
Kinh Môn II 21,25
Kẻ sát nhân 27,6
Kim Thành 26
Kim Thành II 24.2
Thừa Dụ 24,9
Mạc Đĩnh Chi 22.1
Nguyễn Bỉnh Khiêm 27.2
Nhị Chiêu 25,75
Nguyễn Du 28,4
Ninh Giang 30
Nam Sách 28,35
Quyển Nam II 19.6
Phúc Thành 27
Phả Lại 26.1
Quang Trung 30.4
Hòa bình 20.6
Thanh Hà 24,5
Tứ Kỳ 29.3
Thanh Miện 33
Thanh Miện II 26,5
Vương miện III 24.15
Trần Phú 22,25
Tuệ Tĩnh 24.4

Trên đây là tổng hợp điểm chuẩn vào lớp 10 Hải Dương qua các năm!



Xem Thêm:  Học Phí NEU 2023 - 2024 Khóa K65 Và Chính Sách Học Bổng

Leave a Comment