Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 năm 2023/2024 tỉnh Đắk Lắk tất cả các trường THPT trên địa bàn tỉnh được cập nhật nhanh và chính xác
Điểm chuẩn vào lớp 10 tỉnh Đắk Lắk năm học 2023 – 2024 được chúng tôi chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh dễ dàng cập nhật điểm chuẩn của các trường THPT trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 năm 2023 tỉnh Đắk Lắk
mới: Điểm chuẩn vào lớp 10 tỉnh Đắk Lắk năm 2023 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD&ĐT tỉnh Đắk Lắk công bố chính thức.
➜ Tra cứu điểm chuẩn kỳ thi vào lớp 10 năm 2023 Đắk Lắk
➜ Chỉ tiêu tuyển sinh vào 10 Đắk Lắk
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Đắk Lắk
Điểm chuẩn và số học sinh trúng tuyển vào lớp 10 THPT công lập xét tuyển, năm học 2022-2023
STT | Tên trường | Điểm xét tuyển | Trung bình lớp 9 | Điểm trung bình T,V,A |
---|---|---|---|---|
Đầu tiên | THPT Buôn Đôn | 28 | 6.1 | |
2 | THPT Trần Đại Nghĩa | 28 | 5,9 | |
3 | THPT Buôn Hồ | 32 | 7.4 | 7.23 |
4 | Trường THPT Hai Bà Trưng | 24 | ||
5 | THPT Huỳnh Thúc Kháng | 29 | ||
6 | THPT Buôn Ma Thuột | 34 | 7,7 | 7.13 |
7 | THPT Cao Bá Quát | 21 | ||
số 8 | THPT Chu Văn An | 32 | ||
9 | THPT Hồng Đức | 30 | 6,7 | |
mười | THPT Lê Duẩn | 28 | 6,9 | |
11 | THPT Lê Quý Đôn | 33 | 7.1 | 6,47 |
thứ mười hai | THPT Trần Phú | 27 | ||
13 | THPT Việt Đức | 23 | ||
14 | THPT Y Jút | 29 | 6,7 | |
15 | Cư M’gar . Trung học phổ thông | 28 | 6,7 | 6.07 |
16 | THPT Lê Hữu Trác | 21 | ||
17 | Trường THPT Nguyễn Trãi | 23 | ||
18 | THPT Trần Quang Khải | 29 | 6.3 | 6.03 |
19 | Trường THPT Ea H’leo | 26 | ||
20 | THPT Phan Chu Trinh | 29 | 6,5 | 5,47 |
21 | THPT Trường Chinh | 30 | ||
22 | THPT Võ Văn Kiệt | 23 | ||
23 | THPT Ngô Gia Tự | 28 | 6,5 | |
24 | THPT Nguyễn Thái Bình | 26 | 5,9 | |
25 | THPT Trần Nhân Tông | 20 | ||
26 | THPT Trần Quốc Toản | 27 | 6.2 | |
27 | THPT Võ Nguyên Giáp | 31 | ||
28 | Ea Rốk . Trung học phổ thông | 28 | ||
29 | Trường THPT Ea Súp | 26 | 5.6 | |
30 | THPT Hùng Vương | 28 | ||
31 | THPT Krông Ana | 28 | 6.1 | |
32 | THPT Phạm Văn Đồng | 28 | ||
33 | THPT Krông Bông | 25 | 6.1 | 5,9 |
34 | THPT Trần Hưng Đạo | 27 | ||
35 | THPT Nguyễn Văn Cừ | 29 | ||
36 | THPT Phan Đăng Lưu | 26 | ||
37 | THPT Lý Tự Trọng | 22 | ||
38 | THPT Nguyễn Huệ | 32 | 6,5 | 6.03 |
39 | THPT Phan Bội Châu | 27 | ||
40 | THPT Tôn Đức Thắng | 33 | 6,5 | 6,27 |
41 | THPT Lê Hồng Phong | 31 | ||
42 | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 28 | ||
43 | THPT Nguyễn Công Trứ | 26 | 6.4 | 5.23 |
44 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 31 | ||
45 | THPT Phan Đình Phùng | 28 | ||
46 | THPT Quang Trung | 25 | ||
47 | THPT Lắk | 30 | 6,5 | |
48 | THPT Nguyễn Chí Thanh | 24 | ||
49 | THPT Nguyễn Tất Thành | 28 | 7 | |
50 | THPT Nguyễn Trường Tộ | 23 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 chuyên Nguyễn Du năm 2022
lớp chuyên | điểm chuẩn |
Chuyên ngành ngôn ngữ học | 30 |
Chuyên ngành Lịch sử | 28,5 NV1; 29 NV2 |
chuyên Địa lý | 28 NV1; 29,25 NV2 |
chuyên ngành tiếng anh | 37,8 |
Chuyên Anh – Pháp | 35,6 (Anh) |
27,45 (Pháp) | |
chuyên Toán | 34,5 |
Chuyên tin học – Học sinh dự thi chuyên Tin – Học sinh thi môn Toán – Học sinh dự thi chuyên Toán có nguyện vọng 2 |
32,8 33,25 32 |
Chuyên vật lý | 33,75 |
chuyên Hóa học | 31 |
Chuyên ngành Sinh học |
31.26 NV2 từ 33,5 |
không chuyên nghiệp | 27.05 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Đắk Lắk
Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 chuyên Nguyễn Du 2021
lớp chuyên | điểm chuẩn |
Chuyên ngành ngôn ngữ học | 35,50 |
Chuyên ngành Lịch sử |
31.50 |
chuyên Địa lý |
34,50 |
chuyên ngành tiếng anh | 35.20 |
Chuyên Anh – Pháp | 30,90 (Anh) |
26.05 (Pháp) | |
chuyên Toán | 33,25 |
Chuyên tin học – Học sinh dự thi chuyên Tin – Học sinh thi môn Toán – Học sinh dự thi chuyên Toán có nguyện vọng 2 |
29,75 29,75 31.00 |
Chuyên vật lý | 33.00 |
chuyên Hóa học | 36.12 |
Chuyên ngành Sinh học |
33.20 NV2 từ Chuyên Hóa 33,87 |
không chuyên nghiệp | 26,70 |
Điểm chuẩn trường THPT Dân tộc nội trú N’ Trang Lơng năm 2021
Đơn vị | Tiêu chuẩn nhập học | Số lượng tiến sĩ được nhận |
Buôn Hồ | 8,50 | 06 |
Buôn Ma Thuột | 9,25 | thứ mười hai |
Buôn Đôn | 9,25 | 07 |
Cư Kuin | 11,75 | 02 |
Cư M’gar | 8,00 | 16 |
Ea H’Leo | 7,00 | 06 |
Ea Kar | 10,75 | 02 |
Canh | HS bị điểm liệt | 0 |
Krông Ana | 10.25 | 06 |
Krông Bông | 9,75 | 02 |
Krông Búk | 10.25 | 04 |
Krông Năng | 8,50 | 06 |
Krông Pắc | 8,50 | 04 |
Lắc | 7,25 | mười |
M’ đăk | 8,25 | 04 |
dân tộc khác | 16h50 | mười |
Các quốc gia còn lại | 13h50 | 77 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2020 Đắk Lắk
Chỉ tiêu xét tuyển vào lớp 10 chuyên Nguyễn Du như sau:
lớp chuyên | điểm chuẩn |
Chuyên ngành ngôn ngữ học | 30.50 |
Chuyên ngành Lịch sử |
28,5 NV2 ngành Tiếng Anh: 29,45 điểm |
chuyên Địa lý |
30,25 NV2 ngành Tiếng Anh: 30,55 điểm |
chuyên ngành tiếng anh | 32,25 |
Chuyên Anh – Pháp | 30,70 (anh trai) |
28.50 (pháp) | |
chuyên Toán | 31 |
Chuyên tin học – Học sinh dự thi chuyên Tin – Học sinh dự thi chuyên Toán có nguyện vọng 2 |
27,25 27,75 28,75 |
Chuyên vật lý | 33 |
chuyên Hóa học | 32,25 |
Chuyên ngành Sinh học |
30.01 NV2 từ chuyên Toán 30,75 điểm NV2 chuyên Văn 31,76 điểm |
Điểm chuẩn trường THPT Dân tộc Nội trú N’ Trang Lơng 2020
Đơn vị | điểm chuẩn |
Buôn Hồ | 16.09 |
Buôn Ma Thuột | 15h50 |
Buôn Đôn | 17 |
Cư Kuin | 17,75 |
Cư M’gar | 16h50 |
Ea H’Leo | 15h50 |
Ea Kar | 17 |
Krông Ana | 18 |
Krông Bông | 17.00 |
dân tộc Kinh | 30.50 |
Krông Năng | 14,75 |
Krông Pắc | 14,75 |
Lắc | 10.25 |
M’ đăk | 13,5 |
Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 Đắk Lắk năm 2019
Điểm chuẩn trường THPT Dân tộc nội trú N’ Trang Lơng 2019
Đơn vị | Tiêu chuẩn nhập học | Số lượng tiến sĩ được nhận |
Buôn Hồ | 14 | 9 |
Buôn Ma Thuột | 17,75 | 9 |
Buôn Đôn | 15,5 | 7 |
Cư Kuin | 17,75 | 4 |
Cư M’gar | 14,75 | 16 |
Ea H’Leo | 16,25 | số 8 |
Ea Kar | 10,5 | 3 |
Canh | 16,75 | Đầu tiên |
Krông Ana | 17,5 | số 8 |
Krông Bông | 13 | Đầu tiên |
Krông Búk | 17,25 | 16 |
Krông Năng | 16,5 | 16 |
Krông Pắc | 15,5 | 7 |
Lắc | 15,5 | 9 |
M’ đăk | 12.25 | 3 |
– Điểm trúng tuyển của các dân tộc khác
+ Dân tộc Kinh: 29,25 – SL: 09
+ Các dân tộc còn lại: 25,05 – SL trúng tuyển: 54
Điểm chuẩn trường THPT Chuyên Nguyễn Du 2019
lớp chuyên | Tiêu chuẩn nhập học |
Chuyên ngành ngôn ngữ học | 33,25 |
Chuyên ngành Lịch sử | 25,75 |
chuyên Địa lý | 25,75 |
chuyên ngành tiếng anh | 34 |
Chuyên Anh – Pháp | Tiếng Anh: 32,27 |
Pháp: 22,5 | |
chuyên Toán | 30,75 |
Chuyên tin học – Học sinh dự thi chuyên Tin – Học sinh dự thi môn Toán có nguyện vọng |
26,67 28,67 |
Chuyên vật lý | 35,76 |
chuyên Hóa học | 29,38 |
Chuyên ngành Sinh học | 27.06 |
không chuyên nghiệp | 26.05 |
Điểm trúng tuyển lớp 10 năm 2018
Điểm chuẩn trường THPT Dân tộc nội trú N’ Trang Lơng năm 2018
Đơn vị | Tiêu chuẩn nhập học | Số lượng tiến sĩ được nhận |
Buôn Hồ | 14,25 | 08 |
Buôn Ma Thuột | 17.50 | 11 |
Buôn Đôn | 11 giờ 25 | mười |
Cư Kuin | 14h50 | 04 |
Cư M’gar | 16,75 | 23 |
Ea H’Leo | 16.00 | 09 |
Ea Kar | 00 | 00 |
Canh | 12h50 | 01 |
Krông Ana | 17,25 | 08 |
Krông Bông | 21,75 | 01 |
Krông Búk | 15h50 | 17 |
Krông Năng | 14,75 | 13 |
Krông Pắc | 10.25 | 06 |
Lắc | 13h50 | 07 |
M’ đăk | 9,75 | 04 |
Điểm chuẩn trường THPT Chuyên Nguyễn Du 2018
lớp chuyên | Tiêu chuẩn nhập học | Số lượng tiến sĩ được nhận |
Chuyên ngành ngôn ngữ học | 32,50 | 25 |
Chuyên ngành Lịch sử | 32.00 | 04 |
chuyên Địa lý | 32,75 | 07 |
chuyên ngành tiếng anh | 35.00 | 36 |
Chuyên Anh – Pháp | Tiếng Anh: 33,40 | 25 |
Tiếng Pháp: 30,80 | mười | |
chuyên Toán | 35,75 | 35 |
Chuyên tin học – Học sinh dự thi chuyên Tin – Học sinh dự thi môn Toán có nguyện vọng |
30.00 32.00 |
13 24 |
Chuyên vật lý | 35.00 | 35 |
chuyên Hóa học | 35.01 | 36 |
Chuyên ngành Sinh học | 28,95 | 35 |
không chuyên nghiệp | 26,80 | 70 |
Trên đây là tổng hợp điểm chuẩn vào lớp 10 Đắk Lắk qua các năm!