Điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM mới nhất 2023 là chủ đề hôm nay thpt-tranvandu.edu.vn cùng bạn tìm hiểu. Hãy đọc thật kĩ bài viết sau để hiểu rõ hơn nhé.!
Ngành đào tạo
Ngôn ngữ Anh*
(tiếng Anh hệ số 2)
200
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Văn, Sử, Anh
Văn, KHXH, Anh
Ngôn ngữ Anh CLC
(tiếng Anh hệ số 2)
190
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Văn, Sử, Anh
Văn, KHXH, Anh
Ngôn ngữ Trung Quốc*
(Ngoại ngữ hệ số 2)
85
Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC
(Ngoại ngữ hệ số 2)
35
Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)
Ngôn ngữ Nhật
(Ngoại ngữ hệ số 2)
140
Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)
Ngôn ngữ Nhật CLC
(Ngoại ngữ hệ số 2)
35
Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)
Ngôn ngữ Hàn Quốc
(Ngoại ngữ hệ số 2)
45
Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)
LĨNH VỰC: KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ HÀNH VI
40
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Ngoại ngữ (2)
Văn, Sử, Địa
Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)
Kinh tế
200
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
Kinh tế CLC
(tiếng Anh hệ số 2)
40
Toán, Hóa, Anh
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, KHXH, Anh
Xã hội học
110
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Ngoại ngữ (2)
Văn, Sử, Địa
Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)
Đông Nam Á học
140
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Ngoại ngữ (2)
Văn, Sử, Địa
Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)
LĨNH VỰC: KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ
240
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
Quản trị kinh doanh CLC
(tiếng Anh hệ số 2)
250
Toán, Hóa, Anh
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, KHXH, Anh
Marketing
120
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
Kinh doanh quốc tế
100
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
Tài chính – Ngân hàng
220
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
Tài chính – Ngân hàng CLC
(tiếng Anh hệ số 2)
200
Toán, Hóa, Anh
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, KHXH, Anh
Kế toán
230
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
Kế toán CLC
(tiếng Anh hệ số 2)
140
Toán, Hóa, Anh
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, KHXH, Anh
Kiểm toán
100
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
Quản lý công
40
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
Quản trị nhân lực
80
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Sử, Văn
Hệ thống thông tin quản lý
160
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
LĨNH VỰC: PHÁP LUẬT
120
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Văn, Sử, Địa
Toán, Văn, Ngoại ngữ (1)
Luật kinh tế
170
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Văn, Sử, Địa
Toán, Văn, Ngoại ngữ (1)
Luật kinh tế CLC
(tiếng Anh hệ số 2)
90
Toán, Hóa, Anh
Toán, Lý, Anh
Văn, Sử, Anh
Toán, Văn, Anh
LĨNH VỰC: KHOA HỌC SỰ SỐNG
170
Toán, Lý, Sinh
Toán, Hóa, Anh
Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh
Công nghệ sinh học CLC
40
Toán, Sinh, Anh
Toán, Hóa, Anh
Toán, Lý, Anh
Toán, Hóa, Sinh
LĨNH VỰC: MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Khoa học máy tính
(môn Toán hệ số 2)
180
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
Khoa học máy tính CLC
(môn Toán hệ số 2)
50
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
Công nghệ thông tin
(môn Toán hệ số 2)
210
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
LĨNH VỰC: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT
Công nghệ kỹ thuật công trình
xây dựng (môn Toán hệ số 2)
170
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng CLC
(môn Toán hệ số 2)
40
Toán, Hóa, Anh
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Lý, Hóa
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
45
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
LĨNH VỰC: SẢN XUẤT VÀ CHẾ BIẾN
Công nghệ thực phẩm
130
Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Anh
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Lý, Anh
LĨNH VỰC: KIẾN TRÚC VÀ XÂY DỰNG
Quản lý xây dựng
(môn Toán hệ số 2)
100
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
LĨNH VỰC: DỊCH VỤ XÃ HỘI
100
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Ngoại ngữ (2)
Văn, Sử, Địa
Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)
LĨNH VỰC: DU LỊCH, KHÁCH SẠN, THỂ THAO VÀ DỊCH VỤ CÁ NHÂN
Du lịch
65
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Sử, Văn
LĨNH VỰC: TOÁN VÀ THỐNG KÊ
Khoa học dữ liệu (Ngành mới)
(môn Toán hệ số 2)
40
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
Danh Mục: Giáo Dục