Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp TP.HCM (IUH) Mới Nhất 2023 là chủ đề hôm nay thpt-tranvandu.edu.vn cùng bạn tìm hiểu. Hãy đọc thật kĩ bài viết sau để hiểu rõ hơn nhé.!
Bạn học mốc IUH – yếu tố quan trọng khi bạn muốn trở thành sinh viên trường Đại học Công nghiệp TP.HCM. Hồ Chí Minh (IUH)? Chúng tôi sẽ giúp bạn làm quen với các tiêu chí, điều kiện xét tuyển và phương thức xét tuyển của IUH năm 2023.
I. Điểm chuẩn IUH Cập nhật mới nhất 2023
Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM thông báo sẽ tuyển 8.000 chỉ tiêu cho năm học 2022-2023, trong đó trường dành tối đa 50% để xét kết quả thi. Tốt nghiệp trung họcvà 50% chỉ tiêu còn lại dành cho 3 phương thức còn lại.
Sau khi phân tích và đánh giá chi tiết trong đợt xét tuyển, trường Đại học Công nghiệp TP.HCM. HCM sẽ công bố thông tin điểm chuẩn IUH đến các thí sinh vào ngày 17/9.

1. Điểm chuẩn IUH dựa trên điểm thi THPT

2. Điểm chuẩn IUH theo bảng điểm
Theo phương thức đăng ký của Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM, ngưỡng điểm nhận hồ sơ dự thi tối thiểu là 21,00 điểm. (Đây là tổng điểm xét tuyển của thí sinh lớp 12 THPT xét theo tổ hợp xét tuyển). Điểm xét tuyển ngành dược tối thiểu là 24.00 và có thành tích học tập lớp 12 trung học phổ thông xuất sắc.
Phiếu điểm học tập IUH 2022
đường phố |
Mã ngành |
Tên Ngành/Chuyên ngành |
Tổ lễ tân |
Điểm đủ điều kiện xét tuyển |
CHƯƠNG TRÌNH LỚN! |
||||
Đầu tiên |
7340101 |
Quản lý kinh doanh |
A01, C01, D01, D96 |
28.00 |
2: |
7340115 |
Tiếp thị |
A01, C01, D01, D96 |
28.50: |
3: |
7810103 |
Nhóm Quản lý Dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
A01, C01, D01, D96 |
26,25: |
4: |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A01, C01, D01, D96 |
28.50: |
5:00 |
7340122 |
thương mại điện tử |
A01, C01, D01, D90 |
27,25: |
6:00 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
A00, A01, D01, D90 |
27,75: |
7:00 |
7340301 |
Kế toán viên |
A00, A01, D01, D90 |
27,75: |
8 giờ |
7340302 |
Kiểm toán |
A00, A01, D01, D90 |
27,25: |
9:00 |
7380107 |
luật kinh tế |
A00, C00, D01, D96 |
28.00 |
mười |
7380108 |
quyền quốc tế |
A00, C00, D01, D96 |
27.00 |
11:00 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật |
A00, A01, C01, D90 |
26.50 |
thứ mười hai |
7510202 |
Kỹ thuật sản xuất |
A00, A01, C01, D90 |
26.00 |
13:00 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00, A01, C01, D90 |
27.00 |
14:00 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00, A01, C01, D90 |
27.50: |
15:00 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
A00, A01, C01, D90 |
24,25: |
16:00 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00, A01, C01, D90 |
27.00 |
17:00 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện và điện tử |
A00, A01, C01, D90 |
26.50 |
18:00 |
7510302 |
Công nghệ điện tử viễn thông |
A00, A01, C01, D90 |
25,75 |
19:00 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
A00, A01, C01, D90 |
27.00 |
20:00 |
7510304 |
IoT và trí tuệ nhân tạo ứng dụng |
A00, A01, C01, D90 |
26.50 |
21:00 |
7480201 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin |
A00, A01, D01, D90 |
28.00 |
22:00 |
7720201 |
Tiệm thuốc |
A00, B00, D07, C08 |
27.50: |
23:00 |
7510401 |
Nhóm Công nghệ Kỹ thuật Hóa học |
A00, B00, D07, C02 |
24.00 |
24:00 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00, B00, D07, D90 |
27.50: |
25:00 |
7420201 |
công nghệ sinh học |
A00, B00, D07, D90 |
27.00 |
26:00 |
7540106 |
Đảm bảo chất lượng và vệ sinh an toàn thực phẩm |
A00, B00, D07, D90 |
24.00 |
27:00 |
7720497 |
Khoa học Dinh dưỡng và Thực phẩm |
A00, B00, D07, D90 |
24.00 |
28:00 |
7210404 |
nhà tạo mẫu |
A00, C01, D01, D90 |
25.50 |
29:00 |
7540204 |
Công nghệ dệt may |
A00, C01, D01, D90 |
24.00 |
30:00 |
7580201 |
Sự thi công |
A00, A01, C01, D90 |
26.00 |
31 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng đường bộ |
A00, A01, C01, D90 |
24.00 |
32:00 |
7850101 |
Nhóm chuyên ngành quản lý tài nguyên và môi trường |
B00, C02, D90, D96 |
23.00 |
33: |
7850103 |
Nhóm chuyên ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên |
A01, C01, D01, D96 |
23.00 |
34: |
7220201 |
ngôn ngữ tiếng anh |
D01, D14, D15, D96 |
26,25: |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO |
||||
Đầu tiên |
7340101C |
Quản lý kinh doanh |
A01, C01, D01, D96 |
25.50 |
2: |
7340115C |
Tiếp thị |
A01, C01, D01, D96 |
26.00 |
3: |
7340120C |
Kinh doanh quốc tế |
A01, C01, D01, D96 |
26.00 |
4: |
7340201C |
Tài chính ngân hàng |
A00, A01, D01, D90 |
25.50 |
5:00 |
7340301C |
Kế toán viên |
A00, A01, D01, D90 |
25.00 |
6:00 |
7340302C |
Kiểm toán |
A00, A01, D01, D90 |
24.00 |
7:00 |
7380107C |
luật kinh tế |
A00, C00, D01, D96 |
26,25: |
8 giờ |
7380108C |
quyền quốc tế |
A00, C00, D01, D96 |
25.00 |
9:00 |
7510201C |
Công nghệ kỹ thuật |
A00, A01, C01, D90 |
25.00 |
mười |
7510202C |
Kỹ thuật sản xuất |
A00, A01, C01, D90 |
24.00 |
11:00 |
7510203C |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00, A01, C01, D90 |
24,75: |
thứ mười hai |
7510205C |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00, A01, C01, D90 |
26.00 |
13:00 |
7510206C |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
A00, A01, C01, D90 |
22.00 |
14:00 |
7510303C |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00, A01, C01, D90 |
24,75: |
15:00 |
7510301C |
Công nghệ kỹ thuật điện và điện tử |
A00, A01, C01, D90 |
24.00 |
16:00 |
7510302C |
Công nghệ điện tử viễn thông |
A00, A01, C01, D90 |
24.00 |
17:00 |
7480108C |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
A00, A01, C01, D90 |
25.00 |
18:00 |
7480201C |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin |
A00, A01, D01, D90 |
26.50 |
19:00 |
7510401C |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A00, B00, D07, C02 |
22.00 |
20:00 |
7540101C |
Công nghệ thực phẩm |
A00, B00, D07, D90 |
23.50 |
21:00 |
7420201C |
công nghệ sinh học |
A00, B00, D07, D90 |
22.00 |
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 2+2 CÙNG ASU |
||||
Đầu tiên |
7220201KZK |
ngôn ngữ tiếng anh |
D01, D14, D15, D96 |
21.00 |
2: |
7850101KZK |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
B00, C02, D90, D96 |
21.00 |
3: |
7480101K |
Khoa học máy tính |
A00, A01, D01, D90 |
21.00 |
4: |
7340201KZK |
Tài chính ngân hàng |
A00, A01, D01, D90 |
21.00 |
5:00 |
7340101KZK |
Quản lý kinh doanh |
A01, C01, D01, D96 |
21.00 |
6:00 |
7340115KZK |
Tiếp thị |
A01, C01, D01, D96 |
21.00 |
7:00 |
7340120KCK |
Kinh doanh quốc tế |
A01, C01, D01, D96 |
21.00 |
8 giờ |
7340301KZK |
Kế toán viên |
A00, A01, D01, D90 |
21.00 |
CHƯƠNG TRÌNH QUỐC TẾ CHẤT LƯỢNG CAO |
||||
Đầu tiên |
7340301Q |
Kế toán viên |
A00, A01, D01, D90 |
24.00 |
2: |
7340302Q |
Kiểm toán |
A00, A01, D01, D90 |
24.00 |
>>> Xem thêm. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP.HCM. Hồ Chí Minh 2022
II. phương pháp lựa chọn
Sau khi tìm hiểu thông tin về điểm chuẩn IUH, cùng tìm hiểu về phương thức xét tuyển của Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM, Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM thông báo 04 phương thức xét tuyển như sau:
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên thí sinh xét tuyển thẳngThí sinh đăng ký dự tuyển là học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; thí sinh đạt giải trong kỳ thi Olympic (yêu cầu môn đạt giải phải nằm trong tổ hợp xét tuyển của ngành dự tuyển); Học sinh học 3 năm trung học đạt điểm xuất sắc. học sinh trường, lớp chuyên; Sinh viên đạt điểm IELTS 5.0 trở lên hoặc các chứng chỉ tương đương khác có giá trị đến ngày 28/09/2022).
- X:Xét tuyển sử dụng kết quả học tập lớp 12 THPT; Tại đây, ngưỡng điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển các môn nằm trong tổ hợp tự chọn của ngành xét tuyển tương đương là tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp tự chọn, tối thiểu là 21,00 điểm. Cụ thể, đăng ký xét tuyển vào ngành dược yêu cầu tổng điểm 3 môn tổ hợp đạt từ 24,00 điểm trở lên và yêu cầu có học lực năm lớp 12 loại giỏi.
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Đang cập nhật…
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi năng khiếu của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. Hồ Chí Minh được tổ chức vào năm 2022.
chi nhánh Quảng Ngãi.
- Cũng như cơ sở TP. Hồ Chí Minh, phân hiệu Quảng Ngãi cũng sử dụng 04 phương thức xét tuyển như nêu trên. Nhưng ngưỡng điểm nộp hồ sơ thấp chỉ yêu cầu tối thiểu 19,00 điểm.
Nguồn: Tuyensinh.iuh.edu.vn/
Bài viết trên là toàn bộ những thông tin liên quan đến tiêu chuẩn IUH mà Muaban.net muốn gửi đến bạn đọc. Theo đó, có thể thấy BMU là ngôi trường có quy trình đào tạo đồ sộ, quy mô và chuyên sâu. Đó là nơi mà nhiều học sinh mơ ước được học tập.
Và đừng quên ghé thăm Muaban.net: để thường xuyên cập nhật thêm các khía cạnh liên quan hoặc tìm kiếm một công việc khu vực TP.HCM và khu vực Hà Nội.
Danh Mục: Giáo Dục